Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)
- Cooperate /koʊˈɑːpəˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác
- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra
- Connect (v): kết nối
ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)
Đáp án C
Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)
E.g: These programs will integrate with your existing software.
Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác
E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.
Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra
E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.
- Connect (v): kết nối
E.g: First connect the printer to the computer.
Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)
Đáp án A
Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. measurement (n): sự đo lường, phép đo
D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên
- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness
Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
Adhere to: dính vào, bám chặt vào ≠ come off: bong ra
B
A. Favorable: có ý tốt
B. Aggressive: năng nổ, xông xáo
C. Positive: tích cực
D. Responsible: có trách nhiệm
ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo
ð Đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc
B
Kiến thức: từ vựng, thành ngữ
Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Đáp án A.
Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.
A. politeness (n): sự lịch sự
B. rudeness (n): sự thô lỗ
C. measurement (n); sự đo lường, phép đo
D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên
- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness
Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.
Đáp án D
Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ)
Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch.
Đáp án A
Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an
Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa
Show (v): cho biết
Investigate (v): điều tra
Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát được lâu