K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: take charge of: chịu trách nhiệm về >< be irresponsible for: vô trách nhiệm với cái gì; account for: giải thích cho, chiếm (tỉ lệ)

 Dịch: Maria sẽ chịu trách nhiệm về việc quảng cáo cho vở kịch.

7 tháng 9 2019

Đáp án B

- substantially: (adv) Quan trọng, có giá trị, đáng kể

>< slightly: (adv) sơ sài, Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể

22 tháng 12 2018

Đáp án A

preserve: bảo tồn, giữ gìn, giấu >< reveal: tiết lộ Các từ còn lại: conserve: bảo tồn; presume: giả định,cover: bao phủ

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.

=> perilous (a): nguy hiểm

A. complicated (a): phức tạp                                  B. dangerous (a): nguy hiểm

C. safe (a): an toàn                                                 D. peculiar (a): kì dị

=> Đáp án C (perilous >< safe)

6 tháng 7 2019

Đáp án C

11 tháng 8 2019

C

C “safe”: an toàn  >< “perilous”: nguy hiểm

7 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

perilous (a): nguy hiểm

complicated (a): phức tạp                 dangerous (a): nguy hiểm

safe (a): an toàn                       peculiar (a): kì dị

=> perilous >< safe

Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

difficult (a): khó 

memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên     easy (a): dễ dàng           

interesting (a): thú vị                                           

hard (a): khó, cứng

=> difficult ><  easy

Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.

21 tháng 10 2019

Đáp án D
In no time at all: hầu như k tốn chút thời gian nào >< very slowly: rất chậm

3 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm