Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A. Beginning (n): sự khởi đầu, bắt đầu = Dawn (n): sự bắt đầu.
B. Continuation (n): sự tiếp tục.
C. Outcome (n): hậu quả, kết quả.
D. Expansion (n): sự mở rộng, bành trướng.
Dịch câu: Cùng với sự khởi đầu của khám phá vũ trụ, khái niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời được củng cố.
Đáp án : B
Dawn = sự bắt đầu, mở đầu. beginning = sự bắt đầu
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
dramatically (adv): một cách đáng kể
seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
significantly (adv): một cách đáng kể
doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> dramatically = significantly
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
C. significantly (adv): một cách đáng kể
D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
Đáp án là B.
workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:
A. Gang: băng đảng
C. Crew: thuyền viên
D. Personnel: cán bộ, nhân viên
Chọn A
A. limited: giới hạn, hạn chế >< infinite: vô tận, không bờ bến.
B. boundless: bao la, bát ngát.
C. without limit: không giới hạn.
D. indefinite: không giới hạn, vô số.
Dịch câu: Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú mà còn vô hạn.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
conduct (v): tổ chức, thực hiện
organize (v): tổ chức delay (v): tạm hoãn
encourage (v): cổ vũ propose (v): đề xuất
=> conduct = organize
Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
come forward = to offer your help: đề nghị giúp đỡ cho ai
claim (v): yêu cầu, đòi hỏi
attempt (v): cố gắng
refuse (v): từ chối
Tạm dịch: Một số cuộc phẫu thuật phải tạm dừng trừ khi có thêm người hiến máu giúp đỡ.
Chọn A
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Đáp án C
dawn (n) = C. beginning: bắt đầu.
Các đáp án còn lại:
A. out come: ra đi.
B. continuation (n): sự liên tiếp.
D. expansion (n): sự mở rộng.
Dịch: Với sự bắt đầu của những cuộc thăm dò vũ trụ, quan niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất là duy nhất trong hệ mặt trời càng được củng cố.