K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2019

Đáp án C

dawn (n) = C. beginning: bắt đầu.

Các đáp án còn lại:

A. out come: ra đi.

B. continuation (n): sự liên tiếp.

D. expansion (n): sự mở rộng.

Dịch: Với sự bắt đầu của những cuộc thăm dò vũ trụ, quan niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất là duy nhất trong hệ mặt trời càng được củng cố.

17 tháng 1 2018

Đáp án A

A. Beginning (n): sự khởi đầu, bắt đầu = Dawn (n): sự bắt đầu.

B. Continuation (n): sự tiếp tục.

C. Outcome (n): hậu quả, kết quả.

D. Expansion (n): sự mở rộng, bành trướng.

Dịch câu: Cùng với sự khởi đầu của khám phá vũ trụ, khái niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất có thể là duy nhất trong hệ mặt trời được củng cố.

20 tháng 2 2017

Đáp án : B

Dawn = sự bắt đầu, mở đầu. beginning = sự bắt đầu

31 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dramatically (adv): một cách đáng kể

seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc       

gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

significantly (adv): một cách đáng kể

doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> dramatically = significantly

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.

11 tháng 6 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể

A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc

B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

C. significantly (adv): một cách đáng kể

D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> Đáp án C (dramatically = significantly)

19 tháng 5 2019

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên

16 tháng 4 2017

Chọn A

A. limited: giới hạn, hạn chế >< infinite: vô tận, không bờ bến.

B. boundless: bao la, bát ngát.

C. without limit: không giới hạn.

D. indefinite: không giới hạn, vô số.

Dịch câu: Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú mà còn vô hạn.

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

8 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

come forward = to offer your help: đề nghị giúp đỡ cho ai

claim (v): yêu cầu, đòi hỏi

attempt (v): cố gắng

refuse (v): từ chối

Tạm dịch: Một số cuộc phẫu thuật phải tạm dừng trừ khi có thêm người hiến máu giúp đỡ.

Chọn A

22 tháng 4 2017

Đáp án B.

A. Angry (adj) : tức giận.

B. Puzzled (adj) : hoang mang =  Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.

C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.

D. Upset (adj): buồn, chán nản.

Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.