Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- spot (Vpp: spotted): nhận ra, phát hiện ra = see (Vpp: seen): nhìn thấy, nhận ra
Tạm dịch: Ông Young, giám đốc bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA đã nói rằng các vật thể được phát hiện dọc theo một tuyến đường hàng hải đông đúc và có thể là các công-ten-nơ đã không ăn theo tay lái những tàu chở hàng hóa.
Đáp án A
- spot (Vpp: spotted): nhận ra, phát hiện ra = see (Vpp: seen): nhìn thấy, nhận ra
Tạm dịch: Ông Young, giám đốc bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA đã nói rằng các vật thể được phát hiện dọc theo một tuyến đường hàng hải đông đúc và có thể là các công-ten-nơ đã không ăn theo tay lái những tàu chở hàng hóa.
Đáp án : A
significant = considerable: đáng kể
indispensable: không thể thiếu được
excessive: quá mức, thừa
insubstantial: ít ỏi
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Spot: nhìn thấy
Seen (Vpp của see): nhìn thấy
collect: thu thập
shot (Vpp của shoot): bắn
analyze: phân tích
Dịch nghĩa: Ông Young, tổng giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể vài thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng.
Đáp án A
- Boiling ~ Very hot: rất nóng
- Cooking : đang nấu
- Dry (adj): khô
- Cooked: được nấu
ð Đáp án A (Hôm qua trời rất nóng. Năm nay chúng ta có một mùa hè khô và ẩm.)
Đáp án C
malfunction (n) = breaking down: sự cố, trục trặc.
Các đáp án còn lại:
A. breaking through: vượt qua rào cản.
B. breaking in: đột nhập.
D. breaking up: tan vỡ ( mối quan hệ).
Dịch: Người ta tin rằng vụ đâm máy bay bị gây ra bởi sự cố ở hệ thống định vị
Đáp án C
Giải thích:
Malfunction: lỗi sai, hoạt động nhầm lẫn
Break through: đột phá
Break in: đột nhập
Break down: hỏng hóc
Break up: chia tay
Malfunction gần nghĩa với break down nhất.
Dịch: Người ta tin rằng tai nạn máy bay gây ra bởi việc hư hỏng về điện của hệ thống định vị.
Chọn A.
Đáp án A
A. cancelled: hủy bỏ
B. postponed: trì hoãn
C. scheduled: theo kế hoạch
D. interrupted: bị gián đoạn
Do nguyên nhân có 1 cơn bão mạnh nên động từ “call off” khi nói về chuyến bay mang nghĩa là hủy bỏ. Vậy từ đồng nghĩa phù hợp là “cancel”
Dich: Chuyến bay bị hủy vì có một cơn bão rất mạnh.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
voyage = a long journey, especially by sea or in space (n): chuyến đi biển/ chuyến bay vào không gian
flight (n): chuyến bay
excursion (n): chuyến tham quan
route (n): tuyến đường
=> journey by sea = voyage
Tạm dịch: Chị tôi nói rằng chuyến đi bằng đường biển thật dài và nhàm chán. Tuy nhiên, tôi thấy nó rất thú vị.
Chọn A