K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2017

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

11 tháng 3 2017

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

5 tháng 12 2017

Đáp án A
Rivals = opponents: đối thủ

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He’s cut out for teaching

       He’s cut out to be a teacher

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for

17 tháng 12 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- free (v): thả, giải thoát, phóng thích             .

- refuse (V): từ chối

- offer (v): cung cấp

- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ

Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.

2 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

deteriorate (v): hư hỏng, làm xấu đi

improve (v): cải thiện, nâng cao                     degrade (v): xuống cấp, xấu đi, giảm giá trị

purify (v): lọc sạch; làm trong                        elevate (v): nâng lên, nâng cao

=> deteriorate = degrade

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng mọi người đang ngủ ít hơn gần hai tiếng mỗi đêm so với những năm 1960 và kết quả là sức khỏe của chúng ta đang xấu đi.

Chọn B

6 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bewitching (adj): say mê, quyến rũ

  A. exquisite (adj): quyến rũ                        B. hostile (adj): thù địch

  C. disgusting (adj): kinh tởm                        D. inscrutable (adj): bí hiểm

=> bewitching = exquisite

Tạm dịch: Jane có một nụ cười quyến rũ tới nỗi tất cả mọi người say mê cô ấy.

Chọn A