Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới
B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy
C. một môn học mà học sinh không hiểu
D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận
habitat: môi trường sống
Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.
Đáp án C
Giải thích:
Noticeable (adj) dễ dàng nhận ra
A. suspicious: (adj) nghi ngờ
B. popular (adj) phổ biến
C. easily seen (adj) dễ dàng nhìn thấy
D. beautiful (adj) đẹp
Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
deteriorate (v): hư hỏng, làm xấu đi
improve (v): cải thiện, nâng cao degrade (v): xuống cấp, xấu đi, giảm giá trị
purify (v): lọc sạch; làm trong elevate (v): nâng lên, nâng cao
=> deteriorate = degrade
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng mọi người đang ngủ ít hơn gần hai tiếng mỗi đêm so với những năm 1960 và kết quả là sức khỏe của chúng ta đang xấu đi.
Chọn B
Đáp án A
Giải thích:
Spot: nhìn thấy
A. seen (Vpp của see): nhìn thấy
B. collected: thu thập
C. shot (Vpp của shoot): bắn
D. analyzed: phân tích
Dịch nghĩa: Ông Young, tổng giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể vài thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng
Đáp án là D
starving = hungry: đói >< full: no Rich: giàu >< poor: nghèo
Đáp án B
Giải thích:
disapprove of these phones: không ủng hộ điện thoại
A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng
B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng
C. favor their use only by adults: ủng hộ việc chỉ có người lớn sử dụng
D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng
Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi sử dụng điện thoại khi lái xe.
Đáp án B
A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới
B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy
C. một môn học mà học sinh không hiểu
D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận
habitat: môi trường sống
Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.