K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2017

Đáp án C

- Suggestion (n): lời gợi ý (= hint)

- Effect: ảnh hưởng, tác động

- Symptom/ 'simptəm/ (n): triệu chứng

E.g: Symptoms include a headache and sore throat.

- Demonstration /,deməns'trei∫n/ (n): sự thể hiện, trình bày, sự chứng minh

E.g: a demonstration of the connection between the two sets of figures

Đáp án C (Giáo viên đã đưa ra những gợi ý cho những vấn đề có thể xuất hiện trong kỳ thi.)

26 tháng 4 2018

Chọn C

22 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

suggestion (n): sự gợi ý

effect (n): tác động, ảnh hưởng

hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu

demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu

symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng

=> suggestion = hint

Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.

Chọn B

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: suggestion (n): sự gợi ý = hint (n): lời gợi ý

Các đáp án còn lại:

A. symptoms: triệu chứng

B. demonstrations: luận chứng

C. effects: ảnh hưởng

Dịch nghĩa: Giáo viên đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ được đưa ra trong để kiểm tra

25 tháng 7 2019

Chọn A

A. Hint (n) : gợi ý = Suggestion (n) : sự đề xuất, đề nghị.
B. Symptom (n) : triệu chứng.
C. Effect (n) : tác dụng, tác động.
D. Demonstration (n): sự chứng minh, thuyết minh.

Dịch câu : Giáo viên đã được một số gợi ý về cái có thể xuất hiện trong bài kiểm tra.

17 tháng 12 2019

Đáp án A

- pay attention to = concentrate on: tập trung vào vấn đề

- be interested in: hứng thú với việc gì

- be related to: liên quan đến việc gì

- express interest to: thể hiện sự hứng thú

Dịch: Khi ở trường, bạn nên tập trung vào điều mà giáo viên sẽ nói hay hỏi bạn

14 tháng 12 2019

B

define:định nghĩa, xác định

confirm: xác nhận

support: ủng hộ

complain: phàn nàn

Câu này dịch như sau: Các phóng viên của tờ báo xác nhận điều ông Bộ trưởng đã nói hôm qua.

=> bear out = confirm: xác nhận 

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

4 tháng 7 2018

Đáp án D

Concise (a) ngắn gọn, xúc tích

A. dài và chi tiết

B. phức tạp và khó hiểu

C. buồn và thất vọng

D. ngắn và rõ ràng => Đồng nghĩa với “Concise

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.