Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
full of beans: hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng
A. eating a lot: ăn rất nhiều
B. lively and in high spirits: năng nổ và đầy năng lượng
C. melancholy: u sầu
D. hyperactive: hiếu động
=> full of beans = lively and in high spirits
Tạm dịch: Hôm nay lũ trẻ rất hăng hái, vô cùng mong đợi chuyến đi thực địa.
Chọn B
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
full of beans: hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng
eating a lot: ăn rất nhiều
hyperactive: quá mức hiếu động (trẻ em)
melancholy: u sầu, đau buồn
lively and in high spirits: năng nổ và đầy năng lượng
=> full of beans = lively and in high spirits
Tạm dịch: Hôm nay lũ trẻ rất hăng hái, vô cùng mong đợi chuyến đi thực địa.
Đáp án:D
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
full of beans: hăng hái, sôi nổi
A. hyperactive (a): hiếu động thái quá
B. melancholy (a): u sầu
C. eating a lot: ăn nhiều
D. lively and in high spirits: sôi nổi và có tinh thần cao
=> full of beans = lively and in high spirits
Tạm dịch: Bọn trẻ hôm nay rất hăng hái mong đợi chuyến đi thực địa.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Đáp án D
Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn
Các đáp án còn lại:
A. nervousness (n): sự lo lắng
B. emotion (n): cảm xúc
C. stress (n): sự căng thẳng
Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.
Đáp án D
inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.
Các đáp án còn lại:
A. defer (v): hoãn lại.
B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …
C. trigger (v): bóp cò, gây ra.
Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.
Đáp án B
handicapped (adj) tật nguyền, khuyết tật = B. disabled (adj): tàn tật.
Các đáp án còn lại:
A. untalented (adj): không có tài năng.
C. disadvantaged (adj): thiệt thòi.
D. unskilled (adj): không có kĩ thuật.
Dịch: Chương trình giáo dục đặc biệt dành cho trẻ khuyến tật và cả trẻ có năng khiếu nhằm giúp các em đạt được tiềm năng học năng học tập của mình.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
once (phó từ): đã có một thời; trước kia, có lần
in the meantime: trong lúc đó formerly (adv): trước kia
in one area: trong một khu vực sometimes (adv): thỉnh thoảng
=> once = formerly
Tạm dịch: Pitchforks đã từng được khắc hoàn toàn từ gỗ, nhưng ngày nay có các thanh thép và tay cầm bằng gỗ.
Đáp án D.
(be) full of bears: hăng hái, sôi động = D. lively and in high spirits: hoạt bát và đầy năng lượng.
Các đáp án còn lại:
A. eating a lot: ăn nhiều.
B. hyperactive (adj): hiếu động thái quá (trẻ em).
C. unhappy (adj): không vui
Dịch: Lũ trẻ hôm nay thật sôi nổi, mong ngóng chuyến đi thực địa.