Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
thrifty (adj): tiết kiệm
luxurious (adj): sang trọng, lộng lẫy economical (adj): tiết kiệm
sensible (adj): có óc phán đoán miserable (adj): cực khổ, khốn khổ
=> thrifty = economical
Tạm dịch: Bằng cách tiết kiệm và mua sắm khôn ngoan, các bà nội trợ ở thành phố có thể nuôi sống cả gia đình chỉ với 500.000 đồng một tuần.
Chọn B
B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: in the pink: có sức khỏe tốt
good (adj): tốt absolute (adj): tuyệt đối
clear (adj): rõ ràng extreme (adj): cực kỳ
=> in the pink = in good health
Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt.
Đáp án C
a masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or the best, example of the artist’s work: kiệt tác
A.một tác phẩm nghệ thuật lớn C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc
B. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền D. một tác phẩm nghệ thuật thực dụng
Tạm dịch: Trong một tuần trưng bày tại buổi triển lãm, bức tranh này đã được ca ngợi như là một tuyệt tác
Đáp án : B
Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận
Đáp án D.
Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.
=> fulfillment (n): sự hoàn thành
A. attainment (n): thành tựu
B. performance (n): sự biểu diễn
C. conclusion (n): kết luận
D. completion (n): sự hoàn thành
Đáp án A.
Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.
- intoxication (n): sự say, tình trạng say
A. drunkenness: sự say
B. poison: chất độc
C. sleepiness: cơn buồn ngủ
D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án B.
Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ___________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.
Phân tích đáp án:
A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.
Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.
B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.
Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.
C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.
Ex: I've always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.
D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.
Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.
Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.
- be taken in: bị lừa hoàn toàn.
Ex: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.
- pose as sb (v): giả vờ là ai đó đế đi lừa gạt.
Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.
Đáp án B.
Tạm dịch: Người được hưởng lương hưu ________ bởi một tên trộm giả vờ là kỹ sư điện thoại.
Phân tích đáp án:
A. persuade sb to do sth: thuyết phục ai làm gì.
Ex: I finally managed to persuade her to go out for a drink with me: Tôi cuối cùng đã thuyết phục được cô ấy đi uống nước với tôi.
B. deceive (v): lừa dối, lừa gạt.
Ex: He had been deceived by a young man claiming to be the son of a millionaire: Anh ta bị lừa bởi một thanh niên trẻ nhận rằng mình là con trai của một triệu phú.
C. fascinated by (adj): rất yêu thích, bị mê hoặc, quyến rũ.
Ex: I’ve always been fascinated by his ideas: Tôi đã luôn bị mê hoặc bởi ý tưởng của anh ấy.
D. shock (v): làm ngạc nhiên, choáng.
Ex: The hatred (lòng căm thù) in her voice shocked him: Lòng căm thù trong giọng của cô làm anh ngạc nhiên sửng sốt.
Ta thấy rằng vế sau có tên trộm, mang tính chất lừa đảo nên có thể suy luận đáp án là B.
- be take in: bị lừa hoàn toàn.
Ex: Don’t be taken in by products claiming to help you lose weight in a week.
- pose as sb (v): giả vờ là ai đó để đi lừa gạt.
Ex: Bryce was caught posing as a lawyer.
Đáp án B