Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
Go against: phản đối
A. approved: đồng ý, chấp thuận
B. insisted: khăng khăng
C. invited: mời
D. opposed: phản đối = go against
Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.
Đáp án D
Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)
A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác
B. insisted : khăng khăng
C. invented : mời
D. opposed: chống đối, phản đối
=>Đồng nghĩa với “go against”
Đáp án D.
Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.
- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng
A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước
B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương
C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim
D. die out: tuyệt chủng
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)
MEMORIZE
extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /
- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano
- extinction (n): sự tuyệt chủng
- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng
Đáp án A
“gone up, then gome down, then gone up” = fluctuated: dao động, lên xuống thất thường
Chọn B Câu đề bài: Giáo viên nghĩ rằng Larry đã gian lận trong bài kiểm tra kì cuối. Anh ta đã bắt đầu gian lận từ ngay đầu kì rồi.
If + quá khứ đơn, S + would do something: câu điều kiện loại 2, nói về một điều không thật ở hiện tại.
In fact: trên thực tế —> Có thể dùng biểu đạt 2 vế tương phản về nghĩa.
So + mệnh đề: Do vậy, vì vậy.
Because + mệnh đề: bởi vì.
Đáp án A.
Tạm dịch: Số vụ tai nạn giao thông đã giảm đều kể từ khi giới hạn tốc độ được áp dụng.
Đáp án B, C và D sai về nghĩa. Đáp án đúng là A. There has been a steady decline in sth: có một sự giảm dần ở..
Đáp án A.
Tạm dịch: Số vụ tai nạn giao thông đã giảm đều kể từ khi giới hạn tốc độ được áp dụng.
Đáp án B, C và D sai về nghĩa. Đáp án đúng là A. There has been a steady decline in sth: có một sự giảm dần ở …
Đáp án C
“relatively” = comparatively: khá, tương đối
Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.
Đáp án D
Stale (adj) ~ go off: có mùi hôi, hỏng
Dịch: Cái bánh mỳ đã bị hỏng và tôi không thể nuốt nổi nó