Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi muốn ở trong khách sạn với đầy đủ tiện nghi hơn là cắm trại trong rừng.
A. expenses: chi phí
B. friends: bạn bè
C. sports: các môn thể thao
D. conveniences: đồ dùng, các thứ tiện nghi
- amenities: tiện nghi
Vậy đáp án chính xác là đáp án D
ĐÁP ÁN A
Từ đồng nghĩa
A. variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng
B. change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi
C. conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ
D. number /'nʌmbə/(n): số
Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.
=> diversity = variety
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu
A. từ đầu đến cuối
C. từ cuối D. từ đầu đến chân
Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?
Chọn B
A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
A. be related to: có liên quan tới
B. be interested in: quan tam
C. pay all attention to: chú ý, tập trung
D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C
C
Tạm dịch: Họ đã không thể phát hiện vấn đề với động cơ máy bay.
detect (v) = find (v): tìm ra, phát hiện
Chọn C
Các phương án khác:
A. fix (v): sửa chữa
B. hear (v): nghe thấy
D. cause (v): gây ra
Đáp án A.
Tạm dịch: Suy đi tính lại thì tôi quyết định sẽ đi cùng bạn tới rạp hát.
A. On reflection = After futher consideration: suy nghĩ kĩ thì
B. For this time only: chỉ lần này thôi
C. After discussing with my wife: sau khi thảo luận với vợ tôi
D. For the second time: lần thứ hai
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A
Đáp án B
A. khó khăn
B. không thể tin được
C. tưởng tượng
D. thất vọng
Incredible= unbelievable: không thể tin được
Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.
ĐÁP ÁN A