K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

Đáp án C

A. consist /kən'sist/    

B. consume /kən'sju:m/          

C. concept /'kɒnsept/

D. conclude /kən'klu:d/

“o” có nhiều cách phiên âm /ə/, /ɒ/, /ʊə/,...

14 tháng 1 2017

B

Câu B phát âm là /eɪ/ còn lại phát âm là /æ/

28 tháng 1 2019

ĐÁP ÁN B

19 tháng 12 2019

B

A./d/    B./t/    C./d/    D./d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

25 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. foot /fʊt/                                                  B. look /lʊk/

C. smooth /smu:ð/                                        D. Should flʊd/

=> Phương án C phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại được phát âm là /u/.

25 tháng 4 2018

Đáp án B.

Đáp án chính xác là đáp án B vì phần gạch chân đọc là /ð/ khác với các từ còn lại đọc là /θ/

A. Thankful / 'θæηkful/ (adj): biết ơn

B. Therefore /'ðeəfɔ:r/ (adv): ở đó, tại đó

C. Everything /'evriθiη/ (pronouns): mọi thứ

D. Lengthy /'leηθi/ (adj): dài dòng

2 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức phát âm

A. production /prə’dʌk∫n/                               B. propaganda /prɒpə’gændə/

C. promotion /prə’məʊt∫n/                                   D. proceed /prə’si:d/

Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/.

17 tháng 12 2018

Đáp án B

Kiến thức về phát âm

“-ed” được phát âm là:

+ /t/: khi âm tận cùng trước nó là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/

+ /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/

+ /d/: khi âm tận cùng trước –ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại

 Đáp án B

23 tháng 7 2018

C

A. arrested: /ə'rest/

B. mended: /mend/

C. reserved: /ri'zɜ:v/

D. crowded: /kraʊd/

Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/. Các đáp án khác phát âm là /id/.

Chọn C.

20 tháng 4 2019

ĐÁP ÁN C

Đọc là âm [ɜ:], còn lại đọc là âm [i:]

A. easy/'i:.zi/ (adj): dễ dàng                   B. sea /si:/ (n): biển

C. leam /lɜ:n/ (v): học      D. eat /i:t/ (v): ăn