K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2018

Đáp án D.

choose choosing

Câu này sai về hòa hợp động từ. Đây là câu liệt kê các từ có cùng chức năng do đó “choose” phải có cùng dạng với “designing ” và “reinforcing”

29 tháng 6 2017

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3

Sửa: have made => have been made

Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.

Chọn B

21 tháng 1 2019

Đáp án C

Sửa either public and private => either public or private.

Either …or…: không…hoặc không (không trong 2).

Dịch: Có rất nhiều hoạt động ngoại khóa vận động và không vận động có sẵn trong các trường trung học ở Việt Nam, trường công lập hoặc dân lập.

2 tháng 9 2018

Đáp án B

entering -> to enter

Động từ ở dạng to infinitive sau cấu trúc bị động tobe + permitted

Tạm dịch: Các du khách không được phép vào công viên sau 12h đêm vì lý do an ninh 

10 tháng 10 2018

C

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C 

6 tháng 9 2018

Đáp án D

Cấu trúc song hành

khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Đáp án D (to have economic => economic)

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.

23 tháng 12 2018

Đáp án B.

Dùng sai cấu trúc với câu giả định với tính từ essential, vậy nên phải đổi is thành be hoặc should be.

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B