K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019

Chọn D.

Đáp án D.
Ở đây cần một phân từ hai làm tính từ để miêu tả ý bị động.
Vì thế chữa freezing thành frozen.
Dịch: Phân khúc mở rộng nhanh nhất của ngành thực phẩm là phân khúc thực phẩm đông lạnh.

4 tháng 6 2018

Đáp án C

Sửa is smelling => smells.

Động từ tri giác “smell” không chia ở dạng V-ing.

Dịch: Món ăn mà Mark đang nấu trong bếp ngửi có vẻ rất thơm ngon.

26 tháng 12 2017

B => keen on To be keen on smt = Có hứng thú, thích cái gì

18 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

“food manufactures” là chủ ngữ của mệnh đề sau “that”. Sau chủ ngữ và trước động từ chính “add” của mệnh đề phải là một trạng từ.

Sửa: intentional => intentionally

Tạm dịch: Phụ gia thực phẩm là bất kỳ hóa chất nào mà các nhà sản xuất thực phẩm cố ý thêm vào sản phẩm của họ.

Chọn A 

24 tháng 3 2018

Đáp án C

Sửa ‘hearing ’=> ’to hear’ do đây là dạng của thì hiện tại tiếp diễn (to be going to V) diễn tả hành động đã có dự định .

Dịch: Những học sinh sắp được nghe 3 cuộc nói chuyện ngắn về chủ đề thức ăn.

23 tháng 11 2017

Đáp án là B.

“which” -> “whose”
“whose” là mệnh đề quan hệ mang tính sở hữu, ở đây “whose progress” = The science of medicine’s progress 

17 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích: Câu kể lại sự việc trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Khi con người sống trong các hang động và săn các động vật cho thực phẩm, sức mạnh của cơ thể là điều quan trọng nhất.

Sửa lỗi: hunt => hunted

          A. lived (v) = sinh sống

          C. strength (n) = sức mạnh

          D. most = nhất

25 tháng 9 2017

Đáp án D

Sửa “ deliciously” => “delicious”.
Do “smell” là động từ nhận thức tri giác nên nó luôn đi cùng với tính từ.
Dịch: Món ăn mà mẹ tôi đang nấu trong bếp ngửi trông có vẻ rất ngon

15 tháng 6 2017

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

3 tháng 5 2018

Đáp án là B. control => controlling, vì sau tobe “is” ta phải dùng danh động từ.