Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì
Sửa ‘going’ => ’to go’;
Đáp án C .
going => to go
Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì
Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua.
Đáp án D
Kiến thức về câu tường thuật 1
Đề bài: lonnie đề nghị “ Bạn có muốn đi xem phim cùng với tôi không nhỉ?"
= D. Jonnie đề nghị tôi đi xem phim cùng với anh ấy.
Các đáp án khác:
A. Jonnie yêu cầu tôi đi xem phim cùng với anh ấy.
B. Jonnie thúc giục tôi đi xem phim cùng với anh ấy.
C. Jonnie lo lắng về việc tôi đi xem phim cùng với anh ấy.
Đáp án C
(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.
Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....
Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát
Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Đáp án là C
Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
C
Kiến thức: nhận dạng lỗi sai về từ, ngữ pháp
Giải thích: going => to go
Cấu trúc To allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua.
Đáp án: C
Đáp án B
Các bạn cô ấy hỏi :” Bạn có định đi xem phim với bọn tớ tối nay không Susan?”
A. Tường thuật câu hỏi Yes/ No dùng if whether nhưng sai thi vì đề bài dùng tương lai gần nhưng đáp án lại dùng quá khứ đơn ( went) => loại
B. Tường thuật câu hỏi Yes/ No dùng if / whether , đổi ngôi ( you => she) , lùi thì ( are => was) , tonight => that night
C. Bạn của Susan muốn mời cô ấy đi xem phim với họ tối hôm đó.
D. Bạn của Susan muốn cô ấy đi xem phim với họ tối hôm đó.