Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Đáp án là C
Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for= nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.
Đáp án D
(to) lost contact with: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with: giữ liên lạc với ai
Các đáp án còn lại:
A. lost control of: mất kiểm soát
B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát
C. made room for: dành chỗ cho
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn vì mất liên lạc với bạn cũ khi đi du học
Đáp án C
(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.
Get in touch with: giữ liên lạc với.
Đáp án là C. lose contract with: mất liên lạc với Nghĩa các cụm từ khác:
A. put ( someone ) in charge of: thác ( cho ai ) trách nhiệm làm gì B: make room for : nhường chỗ cho ...
Đáp án B
lost control of: mất kiểm soát
got in touch with: giữ liên lạc
made room for: để chỗ cho
put in charge of: chịu trách nhiệm
B
A. lost control of : mất kiểm soát
B. got in touch with : giữ liên lạc
C. made room for : để chỗ cho
D. put in charge of: chịu trách nhiệm
=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc
=> Đáp án B
Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....
Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát