Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai
ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)
Đáp án D
Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.
confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ
Đáp án A
Take into account: quan tâm Make calculation of : tính toán
Get a measure of: tìm ra giải pháp Put into effect: có hiệu lực
Câu này dịch như sau: Khi tìm nhà mới, bô mẹ nên cân nhắc/ quan tâm đến những điều kiện cho giáo dục và giải trí của con họ.
Đáp án C
weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
turn over a new leaf: bước sang trang mới
Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Đáp án C
Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai
Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.