K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2019

Đáp án A

- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai

ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)

28 tháng 2 2019

Đáp án C

Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai

Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.

28 tháng 9 2017

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

7 tháng 2 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự        B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh                                   D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B

17 tháng 11 2019

Chọn A

Trong một câu các từ giữ cùng một chức năng phải là loại từ giống nhau

“computing” là danh từ: điện toán  nên từ được chọn cũng phải là danh từ.

A. science (n): khoa học

B. scientific (adj): thuộc về khoa học

C. scientifically (adv): một cách khoa học

D. scientist (n): nhà khoa học

Dịch câu: Mối quan hệ giữa điện toán và hoa học sẽ đưa chúng ta đi đến đâu trên 15 năm tới?

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Take into account: quan tâm                          Make calculation of : tính toán

Get a measure of: tìm ra giải pháp                 Put into effect: có hiệu lực

Câu này dịch như sau: Khi tìm nhà mới, bô mẹ nên cân nhắc/ quan tâm đến những điều kiện cho giáo dục và giải trí của con họ.

11 tháng 6 2018

Đáp án C

weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm

turn over a new leaf: bước sang trang mới

Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 9 2019

Đáp án là D. Cấu trúc “get on well with someone” : có mối quan hệ tốt đẹp với ai. = have a good relationship with someone

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.