Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. hostile (ad): thù địch. không thân thiện B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
Đáp án B
- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức
- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật
- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng
- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật
- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.
Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D
A không phù hợp nghĩa
ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt
Đáp án A
Giải thích:
A. thù địch
B. tấn công
C. thô lỗ
D. đột ngột
Dịch nghĩa: Người địa phương không thân thiện với chúng ta, trên thực tế có một bầu không khí khá là thù địch, không thích
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.