K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2018

Chọn D

Hành động “watch” đang diễn ra tiếp diễn trong quá khứ thì hành động “run” cắt ngang nên động từ cần chia phải được chia ở thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch câu: Tối qua thì tôi đang xem TV thì có con chuột chạy qua phòng.

27 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

 Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi

S +V (khẳng định)……, tobe + S (phủ định)?

Trong mệnh đề đầu có “is” mang nghĩa khẳng định 

Everybody khi chuyển sang câu hỏi đuôi => they 

Tạm dịch: Mọi người mệt vì xem những chương trình quảng cáo giống nhau trên tivi  phải không?

1 tháng 12 2019

Chọn A.

Đáp án: A.
Ta có: on the house: không phải trả tiền
Dịch: Tôi đã đến một cửa hang tối qua. May mắn, tôi là vị khách thứ một nghìn nên bữa tối của tôi không phải trả tiền.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

7 tháng 7 2017

Đáp án là A.

Đây là câu điều kiện loại III,trường hợp bỏ if: Had + S+ PII, S + would/could + have PII.

28 tháng 3 2019

Đáp án B.

Cấu trúc câu điều kiện trộn lẫn: “If S + had + V(P2), S + would/ could/ might + V”

Câu điều kiện trộn lẫn được sử dụng cho trường hợp: hành động được diễn ra trong quá khứ nhưng có kết quả có ảnh hưởng tới hiện tại.

Dịch nghĩa: Nếu bạn không xem phim muộn tối qua, bạn đã không buồn ngủ bây giờ.

22 tháng 11 2019

Đáp án : B

Run across something/somebody  = tình cờ phát hiện, gặp ai

23 tháng 9 2019

Chọn B

Run after= đuổi theo, run across= tình cờ gặp, run away= chạy trốn, run out= chảy ra.

18 tháng 8 2019

Đáp án C.
Ta có: 
- regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì
- regret + to V: hối tiếc vì phải làm gì
Câu mang nghĩa hối tiếc đã làm gì. Hành động gây hối tiếc xảy ra trước => ta dùng regret + having + PII.
Dịch: Tôi vô cùng hối hận vì đã nói chuyện với cô ấy một cách quá nghiêm khắc đêm qua. Cô bị tổn thương nặng nề.

21 tháng 6 2018

Chọn D

entertain(v): giải trí

entertainment(n): lĩnh vực, công ty giải trí

entertainer(n): người làm giải trí

entertaining(adj): giải trí

Dịch nghĩa: Xem video đang trở thành một hình thức giải trí phổ biến