Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
(to) give sbd a hand with N/V-ing: giúp đỡ ai về việc gì.
Dịch: Khi mẹ tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối, bố thường giúp mẹ làm các công việc nhà.
Đáp án D
pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ
neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc avoid (v): né tránh
overlook (v): cho qua bỏ qua
Dịch: Mẹ tôi thường cho qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi cha tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tối vì những lỗi dù là nhỏ nhất
Đáp án là A. When + QKĐG, QKTD: diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.
Mệnh đề When có last thì thường dùng quá khứ. Vế sau chia thì quá khứ tiếp diễn vì diễn tả hành động học đang diễn ra lúc "tôi thấy”.
Đáp án B.
Trong câu xuất hiện giới từ “While”, và động từ “watch” diễn ra song song với động từ “cook”, cả hai động từ này đều diễn ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Trong khi mẹ tôi xem phim trên Tv thì bố tôi đang nấu bữa tối. Hôm qua là ngày 8/3
Đáp án là C.
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm gì/ nhờ cái gì đó được làm: Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Nhờ vào công việc nhà đã xong, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để theo đuổi sự nghiệp của bà
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án C
Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appreciate (v): đánh giá cao overlook (v): bỏ qua; lờ đi
avoid (v): tránh enjoy (v): thích, hưởng thụ
Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Chọn B
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.
Tạm dịch: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
Chọn B