Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cụm giới từ: in luck [ may mắn ] >< out of luck [ kém may mắn]
A: Bạn có quyển Chiếc lá cuối cùng không?
B: Bạn thật may mắn đấy. Mình chỉ còn 1 quyển.
Đáp án B
Ta có cụm: put an end to sth: kết thúc một việc gì đó.
Dịch: Chúng ta không còn thời gian nữa, làm ơn hãy kết thúc cuộc thảo luận ở đây thôi.
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Đáp án B
- Position (n): vị trí
- Chance (n): cơ hội
- Ability (n): khả năng
- Location (n): vị trí
Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi
Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)
Đáp án D.
Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.
Đáp án C.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”
Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.
Đáp án B.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to ring” = “need not ring”
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải bấm chuông đâu. Tôi có chìa khóa.
Chọn D