Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
deforestation: phá rừng
” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”
Đáp án C
Reforestation (n): tái trồng rừng
Forestry (n): lâm nghiệp
Deforestation (n): nạn phá rừng
Afforestation (n): rừng
Dịch: Nên có một bộ luật quốc tế chống nạn phá rừng
B
inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý
- The accident was the result of a moment's inattention.
- One moment of inattention when driving could be fatal.
disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến
disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it
- She shows a total disregard for other people's feelings.
- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.
carelessness (n): sự bất cẩn
unfamiliarity (n): sự không quen thuộc
Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.
Chọn B
Đáp án D
Dịch nghĩa: việc coi thường đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa
Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with
Đáp án B
Dịch nghĩa: việc không để tâm đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa
Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with
Đáp án B
Inattetion: lơ là/ xao lãng
Disregard of sth / for sth: coi nhẹ/ xem thường [ cái gì ]
Carelessness: sự bất cẩn
Unfamiliarity: sự không quen biết
Câu này dịch như sau: Sự xem thường những quy định an toàn của anh ấy thật sự không thể bỏ qua được nữa
Đáp án A.
domestic(adj): nội địa
program(n): chương trình
encouraged(v): bạo dạn, hăng hái
expanding(v): mở rộng
Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế.