Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.
Peter: “ __________ ”
Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được ”
A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.
B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thể này với bạn trong một thời gian rồi.
C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?
D. Món ăn khai vị yêu thích của bạn là gì?
Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:
- starter: món khai vị
- main course: món chính
- dessert /dɪ'zɜ:t/: món tráng miệng
EXTRA |
To be/ go/ stay on a diet: đang ăn kiêng Ex: - I didn't eat any cake because I'm on a diet. - I decided to go on a diet before my holiday. -I have a lot of trouble staying on a diet. |
Đáp án A.
Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.
Peter: “________”
Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được.”
A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.
B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thế này với bạn trong một thời gian rồi.
C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?
D. Món khai vị yêu thích của bạn là gì?
Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:
- starter: món khai vị
- main course: món chính
- dessert /dɪ`zɜ:t/: món tráng miệng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn A.
Đáp án A
2 mệnh đề có chung chủ ngữ nên ta rút gọn chủ ngữ thứ nhất và chọn cụm “having PII” để nói về hành động học khiêu vũ cổ điển xảy ra trước việc biểu diễn ở công chúng (trong quá khứ).
Đáp án là D.
turn st up = find st
turn st over = think about st carefully
turn sb back= return the way you have come [ quay trở lại]
turn sb down: từ chối ai đó
Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nộp hồ sơ xin tập huấn làm phi công, nhưng họ từ chối cô ấy vì thị lực của cô ấy rất kém
Đáp án C
Cấu trúc: S1 with / along with/ together with S2 => động từ chia theo S1
=>động từ dựa vào chủ ngữ “the boy” => chủ ngữ số ít => loại B và D
Trong câu có now => thì hiện tại tiếp diễn. [ S+ be + Ving]
Câu này dịch như sau: Cậu bé cùng với hai người bạn của mình đang chẻ cây anh đào
D
“ get married to sb” kết hôn với ai
ð Đáp án: D
Tạm dịch: Jane đã kết hôn với Peter hai năm trước, nhưng giờ họ đã chia tay