Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Feeling of sth (n): cảm giác về cái gì
Reaction to sb/ sth: sự phản ứng với ai/ cái gì
Capital (n): thủ đô/ vốn
Opinion of/ about/ on sb/ sth: quan điểm về ai/ cái gì
ð Đáp án B (Thật là khó để đoán xem phản ứng của cô ấy với tin đó sẽ như thế nào.)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là B.
Exception: sự mong chờ
Prediction: sự dự đooán
Prospect: viễn cảnh
Outlook: triển vọng
Câu này dịch như sau: Dự đoán của chúng tôi đã đúng. Kết quả của trận đấu chính xác như điều chúng tôi đã nói.
Đáp án là D
Cụm danh từ: grass roots [ tầng lớp dân thường]
Câu này dịch như sau: Khó để đánh giá ý kiến của tầng lớp dân thường về chủ đề các động thái của ngài tổng thống
Đáp án là B. enthusiasm (n): sự nhiệt tình. Vì sau giới từ “of’ chúng ta phải dùng một danh từ.
Các từ còn lại: enthusiastic (adj); enthusiastically (adv); enthusiast (n): người hăng hái ( không phù hợp trong câu này)
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ những lễ hội hoa hồng Bun-ga-ri tuyệt vời như vậy lại có thể được tổ chức tại thủ đô của chúng ta.
It never entered my head that ... = I never thought that...: Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng, biết rằng.
Kiến thức cần nhớ |
Cấu trúc diễn đạt “chưa bao giờ nghĩ rằng”: - It never enters/ entered my head that - it never occurred to me that - It never crossed my mind that |
Đáp án là A.
Cấu trúc: It + be+ such + N + that + S+ V…: quá… đến nỗi ....
Đáp án B
Persuasion (n): sựu thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm
Engagement (n): sự hứa hẹn
Obligation (n): sự bắt buộc
à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.
Đáp án B.
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì