Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
released : được thả tự do
killed: bị giết
arrested: bị bắt
freed: được thả tự do
jailed: bị cầm tù
=>released >< jailed
Câu này dịch như sau: 10 tù nhân đã được thả tự do tuần trước sau năm 5 ở tù
Đáp án là B. priceless: vô giá => rất có giá trị
Nghĩa các từ còn lại: worthless = valueless: vô giá trị; worthy: xứng đáng
Chọn B.
Đáp án B.
Các đáp án:
A. worthless: vô giá trị, vô dụng
B. priceless: vô giá, không định đoạt được bằng giá cả, rất giá trị
C. valueless: không có giá trị, vô dụng
D. worthy: có giá, đáng giá
Dịch: Khi đám cháy bộc phát ở viện bảo tàng Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá đã bị phá hủy, bao gồm cả 2 bức tranh của danh họa Picasso.
Đáp án : A
Wipe out = phá hủy, xóa sổ. Were wiped out = đã bị xóa sổ. Break out = nổ ra, bùng nổ. take out = đưa ra ngoài, tẩy ra, rút hết sức lực, nhận được
Đáp án: C Mệnh đề quan hệ: steamboats-> which. Dịch: vào năm 1820, có hơn 60 tàu hơi nước trên song Mississippi, rất nhiều trong chúng rất xa hoa
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
“whom” là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ
“whose” là đại từ quan hệ thể hiện sự sở hữu, sau whose là danh từ
“which” là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật
“where” là đại từ quan hệ thay thế cho nơi chốn
Tạm dịch: Những tòa nhà cao bị phá hủy bởi cơn bão đã được xây dựng vào năm ngoái.
Chọn C