Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin
Các đáp án còn lại:
C. challenge (n): thách thức
D. creativeness (n): óc sáng tạo
Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.
Đáp án B
Neglect (v) sao nhãng
Đáp án trái nghĩa B – took care of (phr.v) quan tâm, chăm sóc
Các đáp án khác
A – đổ lỗi
C - sự thiếu quan tâm hoặc chăm sóc
D – trừng phạt
Đáp án D
Một từ điển tốt là cần thiết cho việc học một ngôn ngữ nước ngoài.
A. cần thiết
B. dễ hiểu
C. đáng chú ý
D. không cần thiết
Ta thấy đap án D – có ý nghĩa trái nghĩa với câu đề bài
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Đáp án : C
Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt
Đáp án : C
“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách
Đáp án D
well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.
Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
make good (v): hoàn thành tốt, thành công
succeed (v): thành công fail (v): thất bại
achieve (v): đạt được
win (v): chiến thắng
=> make good >< fail
Tạm dịch: Ann đã luôn luôn làm tốt trong tất cả mọi thứ cô ấy đã làm.
Đáp án B
Retain (v) nhớ được
Đáp án trái nghĩa là B – quên
Các đáp án khác
A – nhớ, ghi nhớ
C – hiểu
D – biết