K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2017

Chọn C

A. tentative: dự kiến

B. irrefutable: không thể chối cãi

C. annual: thường niên = yearly: hàng năm

D. routine: hàng ngày

Dịch câu: Sự phát triển hàng năm của tổng sản phẩm quốc nội thường được dùng như một chỉ số phát triển của nền kinh tế một quốc gia.

9 tháng 9 2018

Đáp án là A. yearly = annual: hàng năm

Các từ còn lại: irrefutable:không thể chối cãi; tentative: tính thăm dò; routine: thói quen

20 tháng 8 2018

A An upswing = an improvement = xu hướng cải thiện, đi lên

13 tháng 7 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Từ “khủng hoảng” quá thường xuyên được sử dụng để phóng đại tình trạng khó khăn của một câu lạc bộ trải qua thời kì khó khăn.

Dilemma (n.): tình trạng khó xử, tiến thoái lưỡng nan.

= predicament (n.): tình trạng khó khăn.

Situation (n.): tình huống;

Shame (n.): sự xấu hổ, hổ thẹn;

Embarrassment (n.); sự xấu hổ, lúng túng.

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

29 tháng 8 2017

Đáp án B

shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.

6 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

shift (n): sự dịch chuyển

A. movement (n): sự chuyển động                   B. maintenance (n): sự duy trì

C. variation (n): sự biến đổi                             D. transposition (n): sự đổi chỗ

=> shift >< maintenance

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.

Chọn B 

8 tháng 3 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tếvẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.

B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being carried out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.

Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.

15 tháng 11 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cu có ảnh hưởng sâu rộng để quyết định ảnh hưng tâm lý ca việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có th áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined / rɪ'faɪnd / (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên cht.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tế và vẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rn.

B. extensive /ɪk'stensɪv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being caưied out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative/'tentətɪv/(adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday. Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.

12 tháng 6 2018

Đáp án D