Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
Question 4: Choose the correct answer
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
[1] brown[viết màu ra]
[2] pens
[3] are is
[4] book[viết đồ ra] và Green
[5] ko phải chấm giữa what và colour,thiếu ?
refer:
Chào ! Tôi tên là Nam. Đây là phòng học của tôi, nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của tôi và đây là những đồ dùng ở trường của tôi Đây là cặp sách của tôi. Đây là cặp sách của tôi. Đây là sách và vở của tôi. là hộp đựng bút chì và bút của tôi. Chúng cũng mới. Nhìn này ! đó là những người bạn mới của tôi
1.She is eight years old
2.Yes, she does
3.She has a dog, two goldfish and two parrots
4.It's at the door
5.They are in fish tank
1.book
2.that
3.they
4.book
5.schoolbag
1.book
2.that
3.they
4.book
5.schoolbag