Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
- I want to travel to England with my parents.
(Tôi muốn đi du lịch đến nước Anh với bố mẹ tôi.)
- I want to buy a new laptop.
(Tôi muốn mua một cái máy tính mới.)
- I want to help the poor.
(Tôi muốn giúp người nghèo.)
2.
A: If I save enough money, I will travel to England with my parents.
B: If you travel to England with your parents, remember to exchange your money before you go.
A: If I save enough money, I will buy a new laptop.
B: If you buy a new laptop, give me your old one.
Tạm dịch:
A: Nếu tôi tiết kiệm đủ tiền, tôi sẽ đi du lịch đến nước Anh với bố mẹ tôi.
B: Nếu bạn mua một chiếc máy tính xách tay mới, hãy nhớ đổi tiền trước khi bạn đi.
A: Nếu tôi tiết kiệm đủ tiền, tôi sẽ mua một cái máy tính xách tay mới.
B: Nếu bạn mua một chiếc máy tính xách tay mới, hãy cho tớ máy tính cũ nhé.
A: What were you doing when we met our teacher?
B: I was doing my homework.
A: What were you doing while we were watering the trees in the school yard yesterday?
B: I was playing football with Nam.
1.
- Last weekend, I went to the zoo with my friends.
- I saw many wild animals such as tigers, lions, flamingoes, etc.
- I fed the giraffes with carrots and bananas. It was such an exellent experience.
- I learnt lots of knowledge about animals.
2.
A: How was your weekend?
B: It was amazing. I went to the zoo with my friends.
A: How was the weather?
B: It was a nice day.
A: What did you do there?
B: I fed the giraffes with carrots and bananas. It was such an excellent experience. Moreover, I saw many wild animals such as tigers, lions, flamingoes, etc. After the tour around the zoo, I learned a lot of knowledge about animals. Anyway, how was your weekend?
A: It was boring. I didn’t do anything.
A: Hello. May I help you?
B: Yes, I'd like to buy a shirt.
A: There is a beautiful green shirt over there.
B: I’m afraid I’m not too fond of the colour. Do you have anything less colourful?
A: Yes. Here is a white one.
B: Can I try it on?
A: Sure. Is it OK?
B: Yes, it is. How much is it?
A: It is two hundred thousand dongs.
B: OK. I'll take it.
A: Are you paying with cash or by card?
B: By card, please.
1.
- I flew to Phu Quoc last summer.
(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)
- I stayed in a resort near the beach.
(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)
- One day, I went on a Safari and to a water park.
(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)
- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.
(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)
- I took a bus to go to the centre market at weekend.
(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)
- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.
(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)
2.
Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!
A: What's your phone number?
(Số điện thoại của bạn là gì?)
B: My phone number is 036 035 798.
(Số điện thoại của tớ là 036 035 798.)
A: What's your email address?
(Địa chỉ email của bạn là gì?)
B: My email address is hoangle09@gmail.com.
(Địa chỉ email của tớ là hoangle09@gmail.com.)
A: What's your mailing address?
(Địa chỉ gửi thư của bạn là gì?)
B: My mailing address is 105 Star Building, Thanh Xuan District, Hanoi.
(Địa chỉ gửi thư của tớ là 105 Toà nhà Star, quận Thanh Xuân, Hà Nội.)
A: What's your social media handle?
(Tên người dùng mạng xã hội của bạn là gì?)
B: My social media handle is hoangle09.
(Tên người dùng mạng xã hội của tớ là hoangle09.)
A: Is this your pencil?
B: No, it isn’t.
A: Does this pencil belong to you?
C: Yes, it does.
A: Let’s make Banh mi.
B: I need some bread.
A: Do you have any pâté?
B: Yes, I do. But I don’t have any pickled carrot.
A: I have a cucumber and chillies.
B: I need some grilled pork.
1.
- If I had 100.000 đồng, I would buy a book.
(Nếu có 100.000 đồng, tôi sẽ mua một cuốn sách.)
- If I had 1 million đồng, I would eat out with my parents.
(Nếu có 1 triệu đồng, tôi sẽ đi ăn với bố mẹ.)
- If I had 1 billion đồng, I would travel around the world.
(Nếu có 1 tỷ đồng, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.)
- If I had 10 billion đồng, I would buy a house.
(Nếu có 10 tỷ đồng, tôi sẽ mua một căn nhà.)
- If I had 100 billion đồng, I would do charity and go to college.
(Nếu có 100 tỷ đồng, tôi sẽ làm từ thiện và đi học đại học.)
2.
A: What would you do if you had 1 million đồng?
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn có 1 triệu đồng?)
B: I would eat out with my parents.
(Tôi sẽ đi ăn với bố mẹ.)