Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I
1 play
2 get
3 are learning
4 are going to
II
1 book => books
2 on => in
3 have => to have
4 going => go
III
1 - B
2 - C
3 - D
4 - A
IV
1 What a beautiful girl!
2 How far is it from Viet Tri to Ha Noi?
4 We often skip rope at recess
5 How much does this book cost?
V
1 Yes, they do
2 They play football, badminton and table tennis
3 Yes, they do
4 They feel happy
Mud bathing, swimming, snorkeling, scuba diving.
Because swimmers may swim underwater and admire the lives at the bottom of the sea.
By boat.
No, they cannot.
1 in->on
Dùng giới từ at hoặc on với the weekend(s)
2 would visit->would have visited
-Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ
-Cấu trúc: If+S+had PII, S+would+have PII
3 knew->known
-Quá khứ hoàn thành: S+Had+PII
4 am->were
5 can->could
-Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
-Cấu trúc: If+S+V(ed/bất quy tắc), S+would+V(infinitive)
1. in -> on (weekend luôn đi với giới từ on)
2. would visit -> would have visited (Câu điều kiện loại 3 vì có "were" chỉ giả thiết không có thực trong quá khứ -> mệnh đề chính là thì tương lai hoàn thành trong quá khứ)
3. knew -> known (had + V(pt II): know - knew - known)
4. am - were (Giả thiết không có thực ở hiện tại, tôi không thể là bạn -> câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn)
5. studied -> study (Do không thể xác định giả thiết có tồn tại hay không vì anh ầy có thể đã vượt qua hoặc trượt bài thi hay là sắp thi nên không thể quy về câu điều kiện loại 2,3 -> xem giả thiết đó là tương lai -> Câu điều kiện loại 1)