Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
làm thì đc nhưng mà giải thích hơi khó....tại cái này phải dựa vào tư duy của mình nữa bởi cái dạng này nó biến động
8 B
Cái này nói đến một vật được nhắc đến lần đầu
9 D
wild with excitement = extremely excited
10 D
be helpful in : hữu ích
11 D
so sánh nhất : the + adj (so sánh nhất)
12 C
đại từ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề
13 B
encourage sb to V : động viên ai làm gì
14 B
sunrise : mặt trời mọc
15 D
16 C
so as to V : để làm gì
17 C
18 B
giải thích: Vì hai giới từ không thể đứng liền nhau.(nếu chọn C thì trong câu này có hai giới từ là with và about đứng gần kề nhau)
This is a book to dip into, not to read at a gallop.
A. read bits here and there
B. read from cover to cover
C. read the first few pages
1 D
2 A
3 B
4 A
5 C
6 D
7 A
8 B
9 C
10 D
11 A
12 B
13 B
14 B
15 A
16 B
17 B
18 A
19 B
20 D
21 D
22 C
23 D
24 A
25 C
26 A
27 C
28 B
29 A
30 D
31 A
32 B
33 A
34 B
35 A
36 A
37 A
38 B
39 D
40 A
41 A
42 B
43 B
44 B
45 D
46 A
47 A
48 B
49 D
50 D
The government has launched a new road safety campaign in an ettempt to reduce the number of road accidents.
A. to aim to
B. to try to
C. to intend to
attempt (n): nỗ lực
try (v): cố gắng
aim (v): với mục đích
intend (v): dự định
plan (v): lên kế hoạch
=> try = in an attempt
Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.
chính phủ đã phát động 1 chiếm dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm thiểu số vụ tai nạn đường bộ A)để giới thiệu B)cố gắng C)mục đích để Chọn C nha bạn
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
17 T
18 F
19F
20T
21 Understand earthquake
22 thì phải có đáp án ko thì khó tìm lắm