K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2019

Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta được:

15 – (-1)5 = 1 – (-1) = 1+ 1 = 2

Vậy giá trị của biểu thức x5 – y5 tại x= 1; y = - 1 là 2.

Đáp án đúng: (D) 2

30 tháng 5 2017

Khi x = - 1; y = 1 thì xy = (-1).1= -1

Ta có: xy – x2y2 + x3y3 – x4y4 + x5y5 – x6.y6

= xy – (xy)2 + (xy)3 – (xy)4 + (xy)5 – (xy)6

= -1 – (-1)2 + (-1)3 – (-1)4 + (-1)5 - (-1)6

= -1 – 1 + (-1) – 1 + (-1) – 1

= - 6

Chọn đáp án D

3 tháng 8 2021

D đúng nha!

9 tháng 5 2022

cần gấp mọi người ơi

9 tháng 5 2022

Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2

9 tháng 5 2022

viết lại đề được kh ?

9 tháng 5 2022

Đề ghi dư số 1 và 2 sao mà làm

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:A.  5; 5;...
Đọc tiếp

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:

A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1

Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.

A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         

Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:

A.  5; 5; 7                                B.  4; 5; 6                    C.  10; 8; 6                              D.  2; 3; 4     

Câu 14: ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?

A.  =                                 B.  =                                   C. AB = AC                D. AC = DF

Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:

A. 800                          B. 1000                                    C. 500                          D. 1300

Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng

A. 8cm                         B. 16cm                                  C.5cm                         D. 12cm

Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

A. Góc D                     B. Góc F                                 C. Góc E                     D. Góc B

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:

A.  =  -                                                    B.   +  = 900             

C.  Hai góc B và C kề bù.                               D.  Hai góc B và C bù nhau

Câu 19:  Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD

A.  600                         B.  700                         C.  500                         D.  800

Câu 20:  Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:

A.  ABE                                            B.  CAD       

C.  CAB và EAD                           D.  Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.

1
4 tháng 4 2022

Câu 11. Giá trị của biểu thức  - 2x2 + xy2  tại x= -1 ; y = - 4 là:

A.  - 2                          B.   - 18                       C.   3                           D.   1

Câu 12:  2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.

A.  P =  -5x2y - 14 xy2            B.  P = x2y                   C.  P =   x2y + 14 xy2             D.  P = -x2y                         

Câu 13:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:

A.  5; 5; 7                                B.  4; 5; 6              C.  10; 8; 6                              D.  2; 3; 4     

Câu 14: ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?

A.  =                                 B.  =                                   C. AB = AC                D. AC = DF

Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:

A. 800                          B. 1000                                    C. 500                          D. 1300

Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng

A. 8cm                         B. 16cm                                  C.5cm                         D. 12cm

Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

A. Góc D                     B. Góc F                                 C. Góc E                     D. Góc B

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:

A.  =  -                                                    B.   +  = 900             

C.  Hai góc B và C kề bù.                               D.  Hai góc B và C bù nhau

Câu 19:  Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD

A.  600                         B.  700                         C.  500                         D.  800

Câu 20:  Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:

A.  ABE                                            B.  CAD       

C.  CAB và EAD                           D.  Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IIMôn: Toán 7Thời gian: 90 phútBài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:A. 3xyB. C. D. 2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT123456789101112 Số con232122311422N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB. Số con trong mỗi...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:

A. 3xy

B.

C.

D.

2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Số con

2

3

2

1

2

2

3

1

1

4

2

2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

 

 

 

 

Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:

7

7

8

7

8

8

6

4

5

4

8

8

3

6

7

6

5

7

7

3

6

4

4

6

6

8

6

6

8

8

Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng

Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:

            2) Tính tổng:

Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.

a)     Chứng minh: .

b)     Chứng minh .

c)     Chứng tỏ ED // MN.

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Câu 12. Giá trị của đa thức x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là A. -101.                          B. -100 .                          C. -51 .                            D. -50 . Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A. y4 z6 .                            B. -2y4z .                        C. (yz)10 .                           D. -2(y + z) . Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thànhA. 15y3 + 14x + 9 .          ...
Đọc tiếp

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

2

 

A. - 7

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .                                                     D. 9x3 - 4x2 -1.

1
7 tháng 5 2022

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

 

2

 

 

 

A. - 7

 

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

 

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .

7 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nha

a: \(A=0x^2y^4z+\dfrac{7}{2}x^2y^4z-\dfrac{2}{5}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}\cdot2^2\cdot\dfrac{1}{16}\cdot\left(-1\right)=-\dfrac{31}{40}\)

a: \(=\dfrac{7}{5}x^4z^3y=\dfrac{7}{5}\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{56}{5}\)

b: \(=-xy^3\)