Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giá trị của biểu thức x5 - y5 tại x = 1; y = -1 là:
(A) -1;
(B) 0;
(C) 1;
(D) 2.
Hãy chọn phương án đúng.
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta được:
15 – (-1)5 = 1 – (-1) = 1+ 1 = 2
Vậy giá trị của biểu thức x5 – y5 tại x= 1; y = - 1 là 2.
Đáp án đúng: (D) 2
Khi x = - 1; y = 1 thì xy = (-1).1= -1
Ta có: xy – x2y2 + x3y3 – x4y4 + x5y5 – x6.y6
= xy – (xy)2 + (xy)3 – (xy)4 + (xy)5 – (xy)6
= -1 – (-1)2 + (-1)3 – (-1)4 + (-1)5 - (-1)6
= -1 – 1 + (-1) – 1 + (-1) – 1
= - 6
Chọn đáp án D
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 .
a: \(A=0x^2y^4z+\dfrac{7}{2}x^2y^4z-\dfrac{2}{5}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}\cdot2^2\cdot\dfrac{1}{16}\cdot\left(-1\right)=-\dfrac{31}{40}\)
a: \(=\dfrac{7}{5}x^4z^3y=\dfrac{7}{5}\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{56}{5}\)
b: \(=-xy^3\)
Đáp án B