Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
take place: diễn ra
take part: tham gia
take care: quan tâm
take after: giống nhau
=>The late King Abdullah announced in November, 2015 that women would be allowed to run for office and vote in city elections, which take place every four years.
Tạm dịch: Vua Abdullah vào cuối tháng 11/2015 đã thông báo rằng phụ nữ sẽ được phép điều hành và bỏ phiếu trong cuộc bầu cử thành phố diễn ra cứ bốn năm một lần.
Đáp án cần chọn là: A
life (n): cuộc sống
history (n): lịch sử
campaign (n): chiến dịch
period (n): thời kỳ
=>Women in Saudi Arabia began registering to vote this week for the first time in the nation’s history.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Ảrập Xêút bắt đầu đăng ký bỏ phiếu trong tuần này lần đầu tiên trong lịch sử quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
cut (v): cắt
stop (v): dừng
complete (v): hoàn thành
finish (v): hoàn thành
=>Saudi authorities should stop the male guardianship system,
Tạm dịch: các nhà chức trách Saudi nên ngừng hệ thống giám hộ nam,
Đáp án cần chọn là: B
development (n): phát triển
steps (n): bước đi
progress (n): quá trình
movement (n): chuyển động
=>To make serious progress on women’s rights, …
Tạm dịch: Để tiến hành nghiêm túc quyền phụ nữ,…
Đáp án cần chọn là: C
trust (v): tin tưởng
remain (v): duy trì
base on (v): dựa trên
rely on (v): dựa vào
=>many of them will have to rely on male members of their family to take them to register and to vote.
Tạm dịch: nhiều người trong số họ sẽ phải dựa vào các thành viên nam của gia đình họ để đưa họ đăng ký và bỏ phiếu.
Đáp án cần chọn là: D
help (v): giúp
contribute (v): đóng góp
cause (v): gây ra
give (v): đưa
=>Only then will Saudi Arabia's women be able to contribute to society on an equal situation with men.
Tạm dịch: Chỉ khi đó phụ nữ Ảrập Xêút mới có thể đóng góp cho xã hội với một vị trí bình đẳng với đàn ông.
Đáp án cần chọn là: B
prevent (v): ngăn chặn
take (v): cầm, lấy
end (v): kết thúc
remove (v): rời đi
=>under which earing policies and practices prevent women from obtaining a passport, marrying, traveling, or accessing higher education without the approval of a male guardian.
Tạm dịch: theo đó các chính sách và thực hành về tai ngăn cản phụ nữ lấy hộ chiếu, kết hôn, đi du lịch hoặc tiếp cận giáo dục đại học mà không có sự chấp thuận của người giám hộ nam.
Đáp án cần chọn là: A
needs (v): cần
keeps (v): giữ
requests (v): đề nghị
requires (v): bắt buộc
=>The government also requires voters to have personal ID cards, and many Saudi women do not.
Tạm dịch: Chính phủ cũng yêu cầu cử tri phải có chứng minh thư nhân dân, và nhiều phụ nữ Saudi thì không.
Đáp án cần chọn là: D
free ship cho mình với mặt hàng 1K
against