Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sửa chút :v
1.She came in accompanied (accompany) by her little dog
2.Having failed (fail) twice,he doesn’t want to sit for exam once more
3. Being bitten (bite) by a snake,she creamed loudly
6.Being seen (see) by the owner, the thief ran away
16.Having got (get) that news, she became frightened
17. Being told (tell) not to say out anything, she refused to answer his questions
21 Being beaten (beat) by him, his baby cried loudly
22.he kept standing (stand) up and asking for ab explanation and she didn’t know what to do about him
24. Being watched (watch) by him, his friend were very sad
30. Being brought (bring) up by his uncle, he became a good person
:)))
1.We watched the children jumping/jump from a window. (jump: nhìn thấy cả quá trình lũ trẻ nhày ra ngoài cửa sổ, jumping: nhìn thấy lũ trẻ đang nhảy ra ngoài cửa sổ)
2.It's isn't good for children to eat too many sweets.
3.I am sorry for being late.
4.I used to ride a lot but I haven't had a chance to do any since coming here.
5.Beaten by a bee, his baby cried loudly.
6.He made me repeat his instructions five times.
7.She apologized for borrowing my motorbike without asking for permission.
8.She told me to look through her correspondence.
9.She claimed........to tell the future by gazing in to her crystal ball.
A.be able B.to be able C.being able D.been able
10.You'll never regret to do/doing a kind action. (to do: Bạn sẽ không bao giờ hối tiến để làm một việc tử tế; doing: Bạn sẽ không bao giờ hối tiếc vì đã làm việc tử tế)
11.The police accused him of setting fire tho the building.
12. Brought up by uncle, he became a good person.
13.I distinctively remember paying him.I gave him $2.
14.It is very unpleasant to wake up and hear the rain outside.
15.He decided to put the broken glass on top of his wall to prevent boys climbing over it.
Ms Drake expects (consult).........to be consulted.................about any revisions in her manuscript before it is printed
Sally gave a good speech that I couldn't resist(applaud).............applauding.............loudly when she finished
Tommy admitted (throw).............throwing...................the rock through the window
Paul really didn't mind (surprise).........being surprised..........................by the party to celebrate this fortieth birthday
Anne hoped (invite)..............to be invited................to join the private club
May I change the TV channel,or do you want (watch).........to watch.............more of this programme?
If someone(walk)...................walked.................in here with a gun,I would be very frightened
I'm sure he (understand)..............will understand......................if you explain the situation to her
If she hadn't walked to the meeting,she(not be)........wouldn't have been .............late
He (complain).......will always complain......if I'm late
If he spoke more clearly,we (understand).........would understand.........him
It is easy (see)...................to see............animals on the road in daylight
I asked him(explain)........to explain..........but he refused(say)...to say....anything
It is pleasant (sit)............to sit.............by the fire at night
There was no way of (get)....getting.......out of the buiding except by (climb)...............climbing............down a rope
It's no good(write).........writing....................to him;he never answer letters
Ask him(come)..............to come..............in.Don't keep him (stand)....standing..at the door
We watched the children (jump).....jumped........from a window and (fall)....fell........into a blanket help by people below
It is very pleasant (wake)......to wake.......up and(hear).hear..the rain(beat).beating.on the windows
Give the correct form of the words in brackets
1, The golden autumn light provided the (INSPIRE) for the painting
INSPIRATION
2, John enjoys working in general medicine,but he hopes to be able to (SPECIAL) in the future
SPECIALIZE
3, The children listened (ATTENTION) to the story because it was so interesting
ATTENTIVELY
4, Diana is fun to be with but can be a bit (PREDICT) at times. We never know what kind of mood she is going to be in
PREDICTION
5, Environmental pollution brings extreme (UGLY) to man's naturally beautiful world
ugliness
6, I think it's very (REASON) of him to expect us to work over time every night this week
UNREASONABLE
7, His boss told him off because he had behaved (RESPONSIBLE)
IRRESBONSIBLY
8, She left school with good (QUALIFY)
QUALIFICATION
9, She has one of the biggest (COLLECT) in Britain
COLLECTIONS
10, Sorry about the mistakes,I (UNDERSTAND) the instuctions you gave me
MISUNDERSTOOD
1.inspiration
2.specialize
3.attentively
4.prediction
5.ugliness
6.unreason
7.irresbonsibly
8.qualification
9.collections
10.misunderstood
165. Tôi không cảm thấy như (làm việc) làm việc vì vậy tôi đề nghị (dành) chi tiêu trong ngày trong vườn.
166. Tôi dùng (đi xe) để đi xe nhiều nhưng tôi đã không có cơ hội (làm gì) để làm bất cứ từ (đến) đã đến đây.
167. Bạn có nhớ (khóa) khóa cửa không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
168. Không dùng (try) cố gắng (gián đoạn) (ngắt lời) để làm gián đoạn anh ta. Bạn sẽ có (chờ đợi) để chờ đợi.
cho đến khi anh dừng lại (nói chuyện) nói chuyện
169. Anh ta không thích (để lại) để trẻ em một mình trong nhà nhưng anh không còn cách nào khác ngoài việc đi ra ngoài để làm việc.
170. Tại sao bạn không uống nó? - Tôi không thích (uống) uống nó như tôi không biết nó là gì.
171. Bạn có cảm thấy như đi xem phim hoặc thích ở lại nhà không?
172. Cô ấy nói với tôi (nhìn) để xem qua thư từ của cô ấy (thư từ) và (take) lấy bất kỳ thư nào bạn đã viết cho cô ấy. Tôi không thích (nhìn) nhìn qua bức thư của người khác nhưng tôi đã làm (làm) như cô ấy nói.
173. Tôi thích (lắng nghe) khi hát nhạc folk hơn (nghe) nghe nhạc pop
174. Chiếc xe bắt đầu phát ra tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là gì.
175. Anh ta quyết định đặt mảnh kính vỡ trên tường (ngăn chặn) để ngăn chặn các chàng trai leo qua nó. (miếng bánh)
176. Anh ta làm phiền tôi rất nhiều bởi (lấy) lấy miếng bánh mà tôi đang giữ (ăn) ăn sau bữa ăn tối của tôi. (dinner)
177. Anh giữ (nhẫn) reo lên và hỏi (yêu cầu) một lời giải thích và cô không biết phải làm gì với anh ta.
178. Chúng tôi đã mệt mỏi (chờ đợi) chờ đợi thời tiết (rõ ràng) rõ ràng hơn và cuối cùng quyết định (thiết lập) để đặt ra (khởi động) trong mưa.
179. Anh ta làm tôi (lặp lại) lặp lại các hướng dẫn của anh ta (đảm bảo rằng tôi hiểu tôi đang làm gì sau khi anh ta đi.
180. Cô ấy đã xin lỗi (xin lỗi) vì đã mượn máy may của tôi mà không có yêu cầu xin phép và hứa sẽ không bao giờ làm lại
181. Bạn không cần (yêu cầu) để xin phép của mình mỗi khi bạn muốn (rời khỏi) để rời khỏi phòng.
182. Tôi mở cửa. Tại sao bạn không bước vào?
- Tôi không thích (đi) đi vào khi bạn không ở đây.
183. Hãy thử (tránh) tránh trễ. Anh ta ghét (đang được giữ) chờ đợi
184. Tôi không biết làm thế nào để lấy được nhà của bạn vì vậy tôi dừng lại (yêu cầu) để hỏi đường.
185. Bạn có khuyên ông ta đi đến cảnh sát không?
- Không, tôi không thích (cho) đưa ra lời khuyên về một vấn đề khó khăn như vậy.
186. Tôi bắt gặp anh ta (leo trèo) leo qua bức tường của tôi. Tôi hỏi anh ấy (giải thích) để giải thích nhưng anh ta từ chối (nói) để nói bất cứ điều gì, do đó, cuối cùng tôi đã có để cho anh ta (đi) đi
187. Jame nees (xem) để xem docotr một sớm.
188. Tôi có thể đủ khả năng để ra ngoài tối nay. Tôi không có đủ tiền.
189. Bạn có thể nhắc nhở tôi (mua) để mua cà phê khi đi ra ngoài?
190. Một trong những chàng trai thừa nhận (phá vỡ) phá cửa sổ.
191. Làm thế nào để kẻ trộm vào nhà?
- Tôi quên (đóng cửa) đóng cửa sổ.
192. Đó là một ngày tốt đẹp, vì vậy chúng tôi quyết định (đi) đi bộ.
193. Đó là một ngày tốt đẹp. Có ai ưa thích (đi) để đi bộ.
194. Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi hy vọng (tìm) để tìm một cái gì đó sớm.
195. Lúc đầu tôi lúc đầu cô đơn, nhưng sau một thời gian tôi đã quen (sống) một mình.
196. Bạn có nhớ (khóa) khóa xe không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
197. Bạn có thích tôi (quay) để tắt radio không?
- Không, không sao. Tôi đã quen với việc làm việc với radio.
198. Con của bạn có giữ tâm trí (giữ) giữ im lặng trong giây lát không? Tôi đang cố gắng (điền vào) để điền vào biểu mẫu.
199. Nếu bạn muốn người bán sữa (để lại) để cho bạn sữa vào buổi sáng, đừng quên (đặt) để đặt một chai sữa bên ngoài.
200. Không có gì làm tôi thay đổi ý định.
1.jumping
2.to eat
3.being
4.to ride
5.beaten
6.repeat
7.borrowing
8.to look
9.B
10.doing
11.setting
12.brought
13.to pay
14.to wake
15.to put
1. jump
2. to eat
3. being
4. to ride
5. beat
6. repeat
7. borrows
8. looking
9. B
10. to do
11. setting
12. brought
13. to pay
14. to wake
15. to put