Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
165. Tôi không cảm thấy như (làm việc) làm việc vì vậy tôi đề nghị (dành) chi tiêu trong ngày trong vườn.
166. Tôi dùng (đi xe) để đi xe nhiều nhưng tôi đã không có cơ hội (làm gì) để làm bất cứ từ (đến) đã đến đây.
167. Bạn có nhớ (khóa) khóa cửa không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
168. Không dùng (try) cố gắng (gián đoạn) (ngắt lời) để làm gián đoạn anh ta. Bạn sẽ có (chờ đợi) để chờ đợi.
cho đến khi anh dừng lại (nói chuyện) nói chuyện
169. Anh ta không thích (để lại) để trẻ em một mình trong nhà nhưng anh không còn cách nào khác ngoài việc đi ra ngoài để làm việc.
170. Tại sao bạn không uống nó? - Tôi không thích (uống) uống nó như tôi không biết nó là gì.
171. Bạn có cảm thấy như đi xem phim hoặc thích ở lại nhà không?
172. Cô ấy nói với tôi (nhìn) để xem qua thư từ của cô ấy (thư từ) và (take) lấy bất kỳ thư nào bạn đã viết cho cô ấy. Tôi không thích (nhìn) nhìn qua bức thư của người khác nhưng tôi đã làm (làm) như cô ấy nói.
173. Tôi thích (lắng nghe) khi hát nhạc folk hơn (nghe) nghe nhạc pop
174. Chiếc xe bắt đầu phát ra tiếng ồn bất thường nên tôi dừng lại để xem nó là gì.
175. Anh ta quyết định đặt mảnh kính vỡ trên tường (ngăn chặn) để ngăn chặn các chàng trai leo qua nó. (miếng bánh)
176. Anh ta làm phiền tôi rất nhiều bởi (lấy) lấy miếng bánh mà tôi đang giữ (ăn) ăn sau bữa ăn tối của tôi. (dinner)
177. Anh giữ (nhẫn) reo lên và hỏi (yêu cầu) một lời giải thích và cô không biết phải làm gì với anh ta.
178. Chúng tôi đã mệt mỏi (chờ đợi) chờ đợi thời tiết (rõ ràng) rõ ràng hơn và cuối cùng quyết định (thiết lập) để đặt ra (khởi động) trong mưa.
179. Anh ta làm tôi (lặp lại) lặp lại các hướng dẫn của anh ta (đảm bảo rằng tôi hiểu tôi đang làm gì sau khi anh ta đi.
180. Cô ấy đã xin lỗi (xin lỗi) vì đã mượn máy may của tôi mà không có yêu cầu xin phép và hứa sẽ không bao giờ làm lại
181. Bạn không cần (yêu cầu) để xin phép của mình mỗi khi bạn muốn (rời khỏi) để rời khỏi phòng.
182. Tôi mở cửa. Tại sao bạn không bước vào?
- Tôi không thích (đi) đi vào khi bạn không ở đây.
183. Hãy thử (tránh) tránh trễ. Anh ta ghét (đang được giữ) chờ đợi
184. Tôi không biết làm thế nào để lấy được nhà của bạn vì vậy tôi dừng lại (yêu cầu) để hỏi đường.
185. Bạn có khuyên ông ta đi đến cảnh sát không?
- Không, tôi không thích (cho) đưa ra lời khuyên về một vấn đề khó khăn như vậy.
186. Tôi bắt gặp anh ta (leo trèo) leo qua bức tường của tôi. Tôi hỏi anh ấy (giải thích) để giải thích nhưng anh ta từ chối (nói) để nói bất cứ điều gì, do đó, cuối cùng tôi đã có để cho anh ta (đi) đi
187. Jame nees (xem) để xem docotr một sớm.
188. Tôi có thể đủ khả năng để ra ngoài tối nay. Tôi không có đủ tiền.
189. Bạn có thể nhắc nhở tôi (mua) để mua cà phê khi đi ra ngoài?
190. Một trong những chàng trai thừa nhận (phá vỡ) phá cửa sổ.
191. Làm thế nào để kẻ trộm vào nhà?
- Tôi quên (đóng cửa) đóng cửa sổ.
192. Đó là một ngày tốt đẹp, vì vậy chúng tôi quyết định (đi) đi bộ.
193. Đó là một ngày tốt đẹp. Có ai ưa thích (đi) để đi bộ.
194. Tôi vẫn đang tìm kiếm một công việc nhưng tôi hy vọng (tìm) để tìm một cái gì đó sớm.
195. Lúc đầu tôi lúc đầu cô đơn, nhưng sau một thời gian tôi đã quen (sống) một mình.
196. Bạn có nhớ (khóa) khóa xe không?
- Không, tôi không. Tôi sẽ trở lại và (do) làm ngay bây giờ.
197. Bạn có thích tôi (quay) để tắt radio không?
- Không, không sao. Tôi đã quen với việc làm việc với radio.
198. Con của bạn có giữ tâm trí (giữ) giữ im lặng trong giây lát không? Tôi đang cố gắng (điền vào) để điền vào biểu mẫu.
199. Nếu bạn muốn người bán sữa (để lại) để cho bạn sữa vào buổi sáng, đừng quên (đặt) để đặt một chai sữa bên ngoài.
200. Không có gì làm tôi thay đổi ý định.
Put the verbs in brackets into the correct form
1.Your windows need (clean)to be cleaned ,would you like me (do) to do them for you?
2.He heard the clock (strike)striking six and knew that it was time for him (get)to get up
3.After walking for there hours we stopped (let)letting the others (catch)catch up with us
4.His doctor advised him (give up)to give up jogging (jog)
5.I didn't feel like (work)working so i suggested (spend)spending the day in the garden
6.Most people prefer (spend)to spend money to (earn)earn it
7.Do you remember (read)reading about it?-No,at that time i was too young (read) to read newspaper
8.Please stop (cry)crying .I hate (see) seeing a woman (cry) cries
9.I catch him (climb)climbing over my wall.I asked him (explain)to explain but he refused (say)to say anything
10.Do you expect (pass)to pass this course?If so,you'd better (work)work harder
11.You don't need (ask)to ask his permission every time you want (leave)to leave the room
12.Before he let us (go)go he made us (promise)promise won't tell (nott tell) anybody what happened
13.Try (avoid)to avoid being (be) late.He hates being kept (wait)waiting
14.We considered (drive) to drive to New York,but at last we decided (fly)to fly
15.They agreed (spend)to spend 10.000 (rebuild) rebuilding the hall
16.I don't mind (stay) staying home,but i'd rather (go) go out tonight
17.They begin (encourage)to encourage younger people (quit) (smoke) quit smoking
18.After (play) playing with his toys for about half an hour,the boy started (cry)to cry loudly
169. He didn’t like (leave) leave . children alone in the house but he had no alternative (không có cách) as he had (go) go out to work.
TO LEAVE / TO GO
170. Why didn’t you drink it ? - I didn’t like (drink) drink it as I didn’t know what it was.
DRINKING
171. Do you feel like (go) going to a film or would you rather (stay)stay . at home ?,
172. She told me (look) looking through her correspondence(thư từ) and (take) take out any letters that you had written her. I didn’t like (look)looking through someone else’s letter but I had (do) does . as she said.
TO LOOK / TAKE / ... / TO DO
173. I liked (listen) listening to folk music than (listen) listen . to pop
LISTENING
174. The car began (make) make . an extraordinary noise so I stopped (see) see what it was.
MAKING / SEEING
175. He decided (put) put . broken glass on top of his wall (prevent) ……. prevent . boys (climb) climb . over it. (miếng bánh)
TO PUT / CLIMBING
176. He annoyed me very much by (take) take the piece of cake that I was keeping (eat). …. . eating. . . . . . after my supper. (bữa cơm tối)
TAKING / EATING
177. He kept (ring) ring . up and (ask) asking for an explanation and she didn’t know what (do) does about him.
RINGING / ASKING / TO DO
178. We got tired of (wait) wait … the weather (clear) clear and finally decided (set) set . out(khởi hành) in the rain.
WAITING / TO CLEAR / TO SET
179. He made me (repeat) …………. his instructions (make) ……………. . sure that I understood what I was (do)…………. . after he had gone.
REPEAT / TO MAKE / TO DO
180. She apologized (xin lỗi) for (borrow) ………………. . . my sewing machine without (ask) ………. . permission and promised never (do) ……………. it again
BORROWING / ASKING / DOING
181. You don’t need (ask). . . . . . . . . . . . . . . . his permission every time you want (leave) ………………the room.
TO ASK / TO LEAVE
182. I left my door open. Why didn’t you walk in ?
- I didn’t like (go) …………… in when you weren’t here.
GOING
183. Try (avoid) ……………… (be) …………. . late. He hates (be) ………… kept (waiting) ………
TO AVOID / BEING / BEING/ WAITING
184. I didn’t know how (get) ……TO GET………. to your house so I stopped (ask) …. . ……TO ASK……. . the way.
185. Did you advise him (go) …TO GO………… to the police ?
- No, I didn’t like (give) ……GIVING……. . any advice on such a difficult matter.
186. I caught him (climb) ……TO CLIMB………. over my wall. I asked him (explain) …TO EXPLAIN…………. but he refused (say) …SAYING………… any thing, so in the end I had (let) ……TO LET………. . him (go) ……GO…….
187. Jame nees (see). . . . .TO SEE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a docotr soon.
188. I can’s afford (go). . . . TO GO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . out tonight. I haven’t got enough money.
189. Can you remind me (buy). . TO BUY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . some coffee when we go out ?
190. One of the boys admitted (break). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .BREAKING . . . . . . . . . . . . . . the window.
191. How did the thief get into the house ?
- I forgot (shut). . . . . . .SHUTTING . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the window.
192. It’s a nice day, so we decided (go). . . . . . . . . . . . . . . TO GO. . . . . . . . . . for a walk.
193. It’s a nice day. Does anyone fancy (go). . . . . . . . . . . . GOING. . . . . . . . . for a walk.
194. I still looking for a job but I hope (find). . . . . . . TO FIND. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . something soon.
195. I was lonely at first, but after a time I got used to (live). . . . . LIVING. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . alone.
196. Did you remember (lock). . . LOCKING. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the car ?
- No, I didn’t. I’d better (go). . . . . . TO GO. . . . . . . . . . . . . back and (do). . . . . .DO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . it now.
197. Would you like me (turn). . . . .TO TURN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . down the radio a bit ?
- No, it’s all right. I’m used to (work). . . . . . . . . . . . . . . . . . . .WORKING . . . . . . . . . . . . with the radio on.
198. Would your children mind (keep). . . . . . . . . . . .KEEPING. . . . . . . . . quiet for a moment ? I’m trying (fill). . . . TO FILL. . . . . . . . . . . . . . . a form.
199. If you want the milkman (leave). . . . . . . . . . . . . . . . . . .TO LEAVE . . . . . . you milk in the morning, don’t forget (put). . . TO PUT. . . . . . . . . . . . . . a milk bottle outside.
200. Nothing will make me (change). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . CHANGE. . . my mind.
- Tom regrets spending spend) too much time to play.(play) computer games.
- students stopped making .(make) noise when the teacher came in
- He'll try not to make (not make) thh same mistake again
- would you mind.turning (turn) off the radio
- When you see Tom, remember.giving.(give) hime my regards
- They postponed.to build (build) an elementary school for lack of finance
- It's no use..to advise .(advise) him. He never allows anybody.to give.(give) advice
- It's easy.to get (get) into bad habits
- Is there anything here worth to buy.(buy)?
- We missed watching (watch) a football match last night
- The principal tells him coming (come) in
- My parents decided.to take (take) a taxi because it was late
- Do you agree..lending (lend) me some money?
- Tom sefused.to give (give) me his address
- You'll be ableto do (do) it yourself when you are older
- I didn't know how. to get (get) to your house, so I stopped.asking (ask) the way
- We found it very difficult. to reach (reach) a decision
- I will remember.giving (give) Mr.Brown your message
- She remembers..being .(be) taken to the zoo by her mother
- Do you feel like going (go) to the concert or would you like.to stay(stay) at home?
1.spending - playing
2.making
3.not to make
4.turning
5.to give
6.building
7.advising-to give
8.to get
9.buying
10.watching
11.to come
12.to take
13.to lend
14.to give
15.to do
16.to get-to ask
17.to reach
18.to give
19.being taken
20.going - to stay
10. He wants to go to London. He (attend)attends to study English.
IV. Put the verbs in brackets into the correct form, U using "will"or "be going to ".
d you remember to get the tickets for the match Oh, no, I forgot. I (phone)am going to phone B: for them now. 2. A The fire has gone out! 3. A: Are you going shopping?
4. A What would you like to drink- tea or coffee? B: Yes. I (go)will go and get some sticks. B: Yes, I (buy)will buy some food for dinner. B: I (have)am going to have A: B: I (call)will call tea, please. 5. 1 can't understand this letter. it for you. my son. He (translate)will translate 6. A: What (you/ do)will you do when you grow up? B: I (become)will become A: B: No. I think it (fall)is going to fall A: B: It's easy. I (show)will show A: B: Yes. He (have)is going to have a doctor. 7. The ceiling doesn't look safe. down. 8. I don't know how to use this digital camera. you. 9. Has Tom decided on where to spend his vacation? a holiday with his family at Ha Long Bay 10. A: He has finished his study B: Yes. He (start)will start his new job next week.
Put the verb in the brackets in the correct tense
1. Her grandfather (die) __died____ 20 years ago. She (never meet) ___has never seen__ him
2. Linh's brother (lose) __lost___ his job last month and since then he (be)__has been___ out of work
3. Have you (see) _seen____ Mrs. Chi lately? - Yes. I (see) _saw___ her at the school gate three days ago.
4. The door won't open unless you (push)__push___ it hard
5. As soon as I (have) _have____ enough money, I'll buy a new car
6. I (not use) __am not using___ the car this evening, so you can have it.
7. I (walk) __was walking___ along the street when I suddenly (feel) __felt__ something hit me in the back. I (not know) __don't know____ what it was
8. It(be) ___was___ cold when we (leave)__left___ the house that day, and a light snow (fall) __fell___
9. I (not see) __haven't seen___ Daisy for ages. When I last (see) __saw___ him, he (try) _was trying____ to find a job in London
10. I (walk) ___was walking___ a long the street when suddenly I (hear)_heard___ otsteps behind me. Somebody (follow ) _was following____ me. I was frightened and I (start) _started____ to run