Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
X là este đơn chức. Mặt khác cô cạn sản phẩm chỉ thu được H2O
||⇒ X là este của phenol ⇒ X có dạng RCOOC6H4R'. Đặt nX = x.
⇒ nKOH = 2x ⇒ mdung dịch KOH = 56 × 2x ÷ 0,11666 = 960x(g).
⇒ mH2O ban đầu = 960x - 56 × 2x = 848x; nH2O sản phẩm = x mol.
► ∑mH2O = 848x + 18x = 86,6(g) ⇒ x = 0,1 mol. Bảo toàn khối lượng:
mX = 86,6 + 23 - 960 × 0,1 = 13,6(g) ⇒ MX = 136 ⇒ R + R' = 16.
TH1: R = 1 (H-) ⇒ R' = 15 (CH3-) ⇒ X là HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân).
TH2: R = 15 (CH3-) ⇒ R' = 1 (H-) ⇒ X là CH3COOC6H5 (1 đồng phân).
⇒ tổng cộng có 4 công thức cấu tạo este thỏa mãn ⇒ chọn B.
Đáp án D
► Cô cạn Y chỉ thu được H2O ⇒ X là este của phenol. Đặt nX = x.
⇒ nKOH = 2x mol; nH2O sản phẩm = x mol ⇒ mH2O/dung dịch KOH = 848x.
||⇒ ∑mH2O = 848x + 18x = 86,6(g) ⇒ x = 0,1 mol. Bảo toàn khối lượng:
mX = 23 + 0,1 × 18 – 0,2 × 56 = 13,6(g) ⇒ MX = 136 ⇒ X là C8H8O2.
► Các CTCT thỏa mãn là CH3COOC6H5 và o, m, p – CH3C6H4OOCH
Chọn đáp án D
► Cô cạn Y chỉ thu được H2O
⇒ X là este của phenol.
Đặt nX = x.
⇒ nKOH = 2x mol; n H 2 O s ả n p h ẩ m = x m o l
⇒ m H 2 O / d u n g d ị c h K O H = 848 x
⇒ ∑ m H 2 O = 848 x + 18 x = 86 , 6 ( g )
⇒ x = 0,1 mol. Bảo toàn khối lượng:
mX =23+0,1×18 – 0,2×56
= 13,6(g)
⇒ MX = 136
⇒ X là C8H8O2.
► Các CTCT thỏa mãn là CH3COOC6H5 và o, m, p – CH3C6H4OOCH
Chọn đáp án A
► Các CTCT este có CTPT C₈H₈O₂ chứa vòng benzen là CH₃COOC₆H₅,
HCOOCH₂C₆H₅,
HCOOC₆H₄CH₃ (o-, m-, p-),
C₆H₅COOCH₃.
Do ∑ n A = 1
⇒ A chứa este của phenol
● GIẢ SỬ có 3 mol NaOH và 1 mol KOH.
BTKL:
m A + m N a O H + m K O H = m r ắ n k h a n + m a n c o l + m H 2 O
⇒ m + 3 × 40 + 1 × 56
= m + m a n c o l + m H 2 O
⇒ m a n c o l + m H 2 O = 176 g a m
● Dễ thấy nếu cả 2 đều là este của phenol thì m ancol = 0 ⇒ n H 2 O = 88 9 m o l
và n A = n O H - ÷ 2 2 m o l
⇒ n A < n H 2 O ⇒ v ô l í
⇒ chỉ có 1 este của phenol
● Do Y không tham gia phản ứng tráng gương
⇒ Y có thể là CH₃COOC₆H₅
hoặc C₆H₅COOCH₃.
● TH1: Y là CH₃COOC₆H₅ (y mol)
⇒ X là HCOOCH₂C₆H₅ hoặc C₆H₅COOCH₃ (x mol)
– Với X là HCOOCH₂C₆H₅:
x + 2y = 4; 108x + 18y = 176
⇒ x = 140/99 mol; y = 128/99 mol
– Với X là C₆H₅COOCH₃:
x + 2y = 4; 32x + 18y = 176
⇒ x < 0
⇒ loại ⇒ % m X = 52 , 2 %
● TH2: Y là C₆H₅COOCH₃ (y mol)
⇒ X là CH₃COOC₆H₅ hoặc HCOOC₆H₄CH₃ (x mol)
⇒ 2x + y = 4;
18x + 32y = 176
⇒ x < 0 ⇒ loại.
⇒ tóm lại: % m X = 52 , 2 %
Đ á p á n A + E s t e X đ ơ n c h ứ a , m ạ c h h ở t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h K O H v ừ a đ ủ , t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h Y . C ô c ạ n d u n g d ị c h Y t h ì p h ầ n h ơ i c h ỉ c ó n ư ớ c , c h ứ n g t ỏ X l à e s t e c ủ a p h e n o l . P T H H 1 : R C O O R ' + 2 K O H → t o R C O O K + R ' O K + H 2 O x → 2 x → x m H 2 O / d d K O H = m d d K O H - m K O H = 2 x . 56 11 , 666 % - 2 x . 56 = 848 x m H 2 O sin h r a = 18 x m h ơ i n ư ớ c = 848 x + 18 x = 86 , 6 m R C O O R ' + m K O H = m C R + m H 2 O ⇒ x = 0 , 1 M R C O O R ' = 136 C 8 H 8 O 2 X c ó 4 đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o o - H C O O C 6 H 4 C H 3 m - H C O O C 6 H 4 C H 3 p - H C O O C 6 H 4 C H 3 C H 3 C O O C 6 H 5
Chọn đáp án A
► MX = 100 ⇒ X là C5H8O2
X đơn chức
⇒ nancol = nX = 0,2 mol.
Bảo toàn khối lượng:
mancol = 20 + 0,3 × 56 – 28
= 8,8(g)
⇒ Mancol = 44.
⇒ ancol là CH2=CH-OH
⇒ X là C2H5COOCH=CH2
Đáp án : D
MX = 100g => nX = 0,2 mol
Phản ứng KOH => còn dư 0,1 mol KOH và tạo ra 0,2 mol RCOOK
=> 28 = 0,1.56 + 0,2.( R + 83 )
=> R = 29 ( C2H5 )
Đáp án B
MX = 100 : C5H8O2
=> nX = 0,25 mol có
CT : RCOOR’ + KOH -> RCOOK + R’OH
=> nmuối = nX = 0,25 mol => Mmuối = 156g (Vô lý => Loại)
Nếu este mạch vòng => muối là HORCOOK có M = 156
=> R = 56(C4H8) thảo mãn công thức C5H8O2 ban đầu
=> %mO(Z) = 30,77%
=>B