Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo!
Đặc điểm | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Hình thành giao tử | Đa số không có sự hình thành giao tử, một số có hình thành giao tử | Có sự hình thành giao tử |
Thụ tinh | Không xảy ra thụ tinh | Có sự thụ tinh |
Cấu trúc hình thành nên cá thể mới | Một phần cơ thể mẹ hoặc giao tử không được thụ tinh | Hợp tử |
Đặc điểm di truyền của cá thể con so với cá thể thế hệ trước | Giống hệt bộ nhiễm sắc thể ở thế hệ trước | Có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ |
Đặc điểm các cá thể cùng thế hệ | Giống nhau | Giống hoặc khác nhau |
Cơ sở di truyền tế bào | Nguyên phân (hoặc giảm phân và nguyên phân) | Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
|
Ví dụ | Rau má, cây thuốc bỏng, gừng, ong, … | Ếch, lợn, trâu, cá, chim,… |
Bệnh thường gặp | Triệu chứng | Cách phòng tránh |
Tiêu chảy | - Đau bụng, tiêu chảy, nôn ói, đau cơ, da tím tái, khó thở, ngưng thở, co giật, trụy mạch, bất tỉnh,.… | - Không ăn thực phẩm có dấu hiệu ôi thiu; sử dụng thực phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; không sử dụng các thức ăn chứa tác nhân gây dị ứng;… |
Táo bón | - Đi đại tiện ít hơn 3 lần/1 tuần, phân cứng và khó đẩy phân ra ngoài, phân có đường kính lớn, đau khi đi đại tiện, máu trên bề mặt phân cứng,… | - Cung cấp đầy đủ thực phẩm giàu chất xơ, uống đủ nước, thức đẩy hoạt động thể chất, tạo thói quen đi vệ sinh,… |
Đặc điểm | Sinh vật tự dưỡng | Sinh vật dị dưỡng |
Sử dụng năng lượng ánh sáng | ✔ |
|
Sử dụng năng lượng hóa học trong hợp chất hữu cơ |
| ✔ |
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ | ✔ |
|
Tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ |
| ✔ |
Ví dụ | Tảo, tảo soắn, bèo tấm. | Chó, mèo, gà, vịt. |
Bệnh thường gặp | Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách phòng tránh |
Viêm đường hô hấp cấp do virus | Do nhiều loại virus gây nên như virus SARS-CoV-2, virus MERS-CoV, Rhinovirus, Adenovirus,… | Một số triệu chứng phổ biến: tắc nghẽn ở các xoang mũi hoặc ở phổi, chảy nước mũi, ho, đau cổ họng, đau nhức toàn thân, mệt mỏi, sốt cao trên 39 oC và ớn lạnh, chóng mặt, khó thở. | Hạn chế tiếp xúc với người bệnh viêm đường hô hấp cấp; rửa tay thường xuyên với nước rửa tay khô hoặc xà phòng; súc miệng bằng nước muối hoặc nước súc miệng; tránh đưa tay lên mắt mũi miệng; báo ngay cho cơ quan y tế nếu có triệu chứng;… |
Viêm mũi | Viêm mũi cấp tính thường là do nhiễm virus, vi khuẩn hoặc dị ứng,… Viêm mũi mạn tính thường đi kèm với các bệnh lí viêm xoang – họng mạn tính. | Một số triệu chứng phổ biến: nghẹt mũi; sổ mũi; ngứa mũi, họng, mắt và tai; chảy dịch mũi sau; hắt hơi; ho; đau đầu; đau mặt; giảm khứu giác;… | Đối với viêm mũi dị ứng, tìm cách hạn chế tối đa việc tiếp xúc với các chất gây dị ứng và dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Đối với viêm mũi không dị ứng, cần tránh xa tác nhân gây bệnh, không lạm dụng thuốc thông mũi, vệ sinh mũi đúng cách,… |
Viêm họng cấp | Có thể do các loại virus hoặc các chủng vi khuẩn gây ra nhưng virus là nguyên nhân thường xuyên hơn. | Các triệu chứng chung thường bao gồm họng sưng, đỏ, ngứa, rát, đau, có thể ho, khàn giọng, sốt, khó nuốt, mệt mỏi. | Đeo khẩu trang khi ra khỏi nhà; tránh tụ tập nơi đông người; tránh tiếp xúc với người bệnh; giữ ấm cơ thể tránh uống nước đá, hút thuốc, uống rượu gây kích ứng niêm mạc họng; xúc miệng bằng nước muối. |
Tham khảo!
Nghề nghiệp | Nơi làm việc | Hoạt động nghề nghiệp |
Bác sĩ tim mạch | Bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế, phòng thí nghiệm,… | Khám bệnh, chữa bệnh; nghiên cứu các hướng phát triển mới về bệnh tim mạch,… |
Dược sĩ sản xuất thuốc | Nhà máy sản xuất thuốc, phòng thí nghiệm; cơ sở y tế và bệnh viện;… | Nghiên cứu, sản xuất thuốc chữa bệnh; kiểm định chất lượng thuốc; bán thuốc,… |
Hộ sinh | Bệnh viện, phòng khám; cơ sở y tế;.. | Chăm sóc các sản phụ trước, trong và sau sinh, tư vấn các vấn đề cho sản phụ; … |
Bác sĩ phẫu thuật thú y | Bệnh viện, phòng khám thú y; trung tâm chăm sóc động vật,… | Khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc động vật;… |
Kĩ sư công nghệ sinh học | Trung tâm công nghệ sinh học; cơ sở sản xuất; viện nghiên cứu; các trường đại học;… | Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm công nghệ sinh học; giảng dạy; kiểm định sản phẩm;… |
Kĩ sư chế biến thực phẩm | Nhà máy chế biến thực phẩm; trung tâm nghiên cứu và phát triển sản phẩm thực phẩm; phòng thí nghiệm;… | Kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới;… |
Kĩ sư chăn nuôi | Các trang trại; các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi; … | Nghiên cứu và phát triển công thức chăn nuôi nhằm tăng năng suất vật nuôi; tối ưu hóa quy trình sản xuất;…. |
Kĩ sư trồng trọt | Các trang trại; trung tâm nghiên cứu; công ty;… | Quản lí hoạt động chăm sóc, trồng trọt; nghiên cứu và phát triển các giải pháp mới trong trồng trọt nhằm tăng năng suất cây trồng;… |
Nghề nghiệp
Nơi làm việc
Hoạt động nghề nghiệp
Bác sĩ tim mạch
Làm việc tại các cơ sở y tế như bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế cộng đồng và có thể tham gia vào các hoạt động nghiên cứu y khoa
Tiếp nhận bệnh nhân, lấy lịch sử bệnh và thăm khám.Yêu cầu các xét nghiệm và chẩn đoán bệnh tim mạch.Điều trị bệnh tim mạch bằng thuốc hoặc phẫu thuật nếu cần.Đưa ra lời khuyên về chế độ ăn uống và lối sống lành mạnh để phòng ngừa bệnh tim mạch.Dược sĩ sản xuất thuốc
Làm việc trong các nhà máy sản xuất thuốc, phòng thí nghiệm nghiên cứu và kiểm định chất lượng thuốc.
Phân tích, lựa chọn và thử nghiệm các hoạt chất để tạo ra các sản phẩm thuốc chất lượng cao, thiết kế quy trình sản xuất thuốc và giám sát quá trình sản xuất để đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn chất lượng.
Hộ sinh
Làm việc tại các cơ sở y tế như phòng khám, bệnh viện, trung tâm y tế cộng đồng và có thể tham gia vào các hoạt động chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Giúp đỡ phụ nữ trong quá trình chuyển dạ, hỗ trợ cho các hoạt động chăm sóc sức khỏe sau sinh, tư vấn cho bà mẹ về các vấn đề liên quan đến dinh dưỡng, chăm sóc trẻ sơ sinh và giáo dục về sức khỏe sinh sản.
Bác sĩ phẫu thuật thú y
Làm việc trong các phòng khám, bệnh viện, trung tâm chăm sóc thú y hoặc có thể làm việc độc lập với chủng loại động vật khác nhau.
Tiếp nhận, chẩn đoán, điều trị và phẫu thuật cho các bệnh lý của động vật, giám sát và chăm sóc cho các loài động vật cần đặc biệt quan tâm về sức khỏe.
Kĩ sư công nghệ sinh học
Làm việc tại các công ty nghiên cứu phát triển công nghệ sinh học, phòng thí nghiệm nghiên cứu hoặc các cơ quan chính phủ quản lý và kiểm soát các sản phẩm sinh học.
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm sinh họcThiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống sản xuấtKiểm soát chất lượngGiám sát và quản lý các hoạt động sản xuấtGiải đáp các vấn đề kỹ thuật và hỗ trợ khách hàngNghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học mớiKĩ sư chế biến thực phẩm
Làm việc trong các công ty chế biến thực phẩm, phòng thí nghiệm nghiên cứu hoặc các cơ quan chính phủ quản lý và kiểm soát chất lượng thực phẩm.
Thiết kế, nghiên cứu và phát triển các quy trình chế biến thực phẩm, từ các thành phần đến quá trình sản xuất và đóng gói.Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thông qua các quy trình kiểm soát chất lượng, phân tích thực phẩm và giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm.Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ mới nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất, cũng như cải thiện chất lượng thực phẩm.Kĩ sư chăn nuôi
Làm việc trong các trang trại chăn nuôi hoặc các công ty sản xuất thức ăn chăn nuôi, có thể tham gia vào các hoạt động nghiên cứu và phát triển mới về chăn nuôi.
Thiết kế và quản lý các hệ thống nuôi trồng động vật.Nghiên cứu và áp dụng các phương pháp chăm sóc động vật, bảo vệ sức khỏe và phòng chống dịch bệnh.Đảm bảo sự an toàn và chất lượng thực phẩm từ động vật, bao gồm cả thịt, sữa, trứng và các sản phẩm khác.Kĩ sư trồng trọt
Làm việc trong các trang trại, công ty sản xuất nông nghiệp hoặc các cơ quan chính phủ quản lý và kiểm soát sản xuất nông nghiệp.
Thiết kế và quản lý các hệ thống trồng trọt, từ việc lựa chọn giống, quản lý đất đai, đến phân bón và quản lý mùa vụ.Nghiên cứu và áp dụng các kỹ thuật trồng trọt mới nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất, cũng như cải thiện chất lượng sản phẩm.Đảm bảo sự an toàn và chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, bao gồm cả rau quả, thực phẩm chế biến từ cây trồng và các sản phẩm khác.Đặc điểm | Hệ tuần hoàn hở | Hệ tuần hoàn kín |
Thành phần cấu tạo | Tim, hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch), dịch tuần hoàn (máu lẫn dịch mô). | Tim, hệ mạch (động mạch, mao mạch, tĩnh mạch), dịch tuần hoàn (máu). |
Đường di chuyển của máu | Tim \(\rightarrow\) Động mạch \(\rightarrow\) Khoang cơ thể \(\rightarrow\) Tĩnh mạch \(\rightarrow\) Tim. | Tim \(\rightarrow\) Động mạch \(\rightarrow\) Mao mạch \(\rightarrow\) Tĩnh mạch \(\rightarrow\) Tim. |
Áp lực máu trong mạch | Thấp | Cao hơn |
Vận tốc máu chảy trong mạch | Chậm | Nhanh hơn |
Tham khảo!
Đặc điểm
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Nguồn gốc cây con
Từ bào tử
Từ một bộ phận sinh dưỡng của cây mẹ
Số lượng cây con
Thường nhiều hơn so với sinh sản sinh dưỡng
Thường ít hơn so với sinh sản bằng bào tử
Ví dụ
Rêu, dương xỉ
Cây thuốc bỏng, khoai lang, rau má,…