Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Áp dụng định luật BTKL:
\(a,m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\\ b,m_{O_2}=m_{MgO}-m_{Mg}=50-42=8\left(g\right)\)
a) Chất tham gia: Sắt (Fe), Oxi (O2)
Sản phẩm: Sắt từ (Fe3O4)
b) Theo ĐLBTKL
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\) (1)
c) \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\); \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
______0,2----------------->\(\dfrac{0,2}{3}\) ________(mol)
=> vô lí ...
Đặt mCu=4a
mO=a
Ta có:
mCu + mO=mCuO
4a+a=8
=>a=1,6
mCu=4.1,6=6,4(g)
Đặt \(m_{O_2}=a\)
=>mCu=4a
Áp dụng ĐLBTKL:\(m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\)
=>4a+a=mCuO=>5a=8=>a=1,6(g)
=>mCu=4a=4.1,6=6,4(g)
Chúc bạn học tốt
a)2Cu+O2--->2CuO
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m\(_{O2}=m_{CuO}-m_{Cu}=m_2-m_1\)
c) Khi m1 =8,m2=15
Suy ra
\(m_{O2}=15-8=7\left(g\right)\)
\(PTHH:Cu+O_2\underrightarrow{to}CuO\)
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
\(\text{m1+mO2=m2}\)
c) mO2=m2-m1=15-8=7(g)
\(n_{Cu}=\dfrac{32}{64}=0,5mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,5 0,25 0,5 ( mol )
\(m_{CuO}=0,5.80=40g\)
\(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6l\)
a) \(n_{Cu}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2Cu + O2 --to--> 2CuO
0,5-->0,25------>0,5
=> mCuO = 0,5.80 = 40 (g)
b) VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
a) PTHH: 2Cu + O2 ==(nhiệt)=> 2CuO
b) nCu = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
=> nO2 = 0,05 (mol)
=> VO2(đktc) = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) nCuO = nCu = 0,1 (mol)
=> mCuO = 0,1 x 80 = 8 (gam)
a) 2Cu + O2 ---> 2CuO
b) nCu = 6,4/64 =0,1 ( mol )
Theo PTHH : nO2 = 1/2 nCu = 0,1/2=0,05( mol )
VO2 = 0,05 x 22.4 = 1,12 ( l )
c)Theo PTHH : nCuO = nCu = 0,1 ( mol)
Khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng là : mCuO = 0,1 x 80 = 8 (g)
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
___________0,15<------0,1
=> mO2 = 0,15.32 = 4,8(g)
Bảo toàn KL: \(m_{Al}+m_{O_2}=m_{Al_2O_3}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=10,2-9=1,2(g)\)
\(a,m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ b,m_{Cu(\text{phản ứng})}=m_{CuO}-m_{O_2}=49,8-32=17,8(g)\\ \Rightarrow \%_{Cu(\text{phản ứng})}=\dfrac{17,8}{20,6}.100\%\approx 86,41\%\)