Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp lại các từ cho đúng nghĩa
1. TYRAP -> party
2. LETECOMP -> complete
3. EATPER -> repeat
(Nghĩ được có nhiêu đây)
2. It isn't necessary to cut the grass; it's still quite short.
(have) You ..........haven't to cut........ the grass;it's still quite short.
3. It's prohibited to take dogs into the restaurent.
(not) You........mustn't take dogs.........into the restaurant.
4. It isn't necessary to dust the furniture; I'll do it later.
(need) You .........needn't dust...........the furniture; I'll do it later.
5. Children aren't allowed to run in the corridor.
(not) Children.......mustn't run....... in the corridor.
6. Sixth formers needn't wear school uniforms.
(have) Sixth formers.......haven't to wear.......school uniforms.
ý bạn là người dẫn chương trình?
Nếu là vậy thì theo tiếng anh là: Master of Ceremonies
1.Teaching robots can teach us maths and english
2.Tea is the most popular drink in Britain
3.We visited our granhparents in the countryside last week
4.Recycling from used materials creates new products
1. I've never tasted any cake better than this one.
2. George is the most dependable person I've ever met.
3. Your mother is the most kind - hearted body ever.
4. Mr. John is the best teacher in this school.
5. Is this the biggest one you have?
Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t furniture in this room.
Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.
1 this is the house of mr Hung
-->this is mr Hung's house
2 there ia a bookshelf in her room
-->her room has a bookshelf
3, does your class have a new student
-->is there a new student in your class?
4,lan has a brother ,nam
-->nam is brother of lan
5, this house is small
-->it is a small house
II.
1, there/be/trees and flowers/the park
-->there are trees and flowers in the park
2,how many/ class room/ your school/have
-->How many classroom does your school have?
3,my school/have / four / floors
-->My school has four floor
4, mr minh/ live/a small house/ ho chi minh city
-->Mr Minh lives in a small house in Ho Chi Minh city
5.their house/ be /next/a bookstore
-->Their house is next to a bookstore
Cụm từ: be full of (chứa đầy thứ gì)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số ít (the room-căn phòng) => đi với động từ tobe là is
=> The room is full of heavy, ugly furniture.
Tạm dịch: Căn phòng đầy những đồ đạc nặng nề, xấu xí.
Đáp án: D
Sửa lại nha:
+Wetsuit: bộ đồ nặn
+Finest: tốt nhất +Adjective This was a fine piece of filmmaking I have always had fine and dry hair
+Landmark /'lændmɑ:k/ - UK DANH TỪ 1. mốc ranh giới, giới hạn. 2. mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền) 3. mốc, bước ngoặc.
+Furniture /'fə:nitʃə/ - UK DANH TỪ 1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) 2. đồ đạc (trong nhà) 3. (ngành in) cái chèn, lanhgô. 4. (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa)
P/S : có thể đúng hoặc sai