Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vào năm mới thì em đã xác định được 1 mục tiêu cho riêng mình là phải phấn đấu học giỏi hơn hằng ngày để không phụ lòng mẹ cha và mục tiêu gần nhất của em là đỗ tốt nghiệp lớp 9 và thi đỗ vào Trường trung học phổ thông Lục Nam và vào lớp chọn , mục tiêu của em tuy nghe nhỏ bé thế thôi nhưng ý nghĩa của nó rất lớn đấy ! Vì vào ngôi trường ấy chính là cánh của để em đi tới 1 tương lai tốt đẹp hơn , liệu nó có thành hiện thực không nhỉ cô ? cho em biết ý kiến của cô nhé !
mik cx ko bt nx
mik chx nghe bao h
bn hỏi mẹ thử xem
monh bn thông cảm cho mik
HT
talkative :hay nói
lazy: lười nhát
hard (working) :siêng năng
intelligent :thông minh
creative :sáng tạo
funny :vui nhộn
shy :mắc cỡ
patient :kiên nhẫn
careful :cẩn thận
sensitive :nhạy cảm
curious :hiếu kì
confident :tự tin
active :nhanh nhẩu
There are 5 people in my family: my parents, my sister, my brother and me.
My father is very funny, he oftens make my family laugh. My mother is kind and friendly. My sister is talkative, she talk very much. My brother is very lazy, he never cleans his room.
My best friend is Huyen. She is tall and lovely. She usually help everyone and very hard-working. She likes learn English,reading comic books. She loves her teacher, Huyen likes see thrilling film,has the meaning about life,listen to English music.Her favourite food is beefs,she likes drinks lemonade.She likes sympathetic people,helpful,share everythings with other people and kind. And she hate fake,haughty things. Huyen want to live with freedom,not restricted.I hope our friendship is lasting forever!!!!!
💖💖💖💖💖💖
1. (to) warn of ecosystem collapse: cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái
Ví dụ:
Rising Extreme Weather Warns of Ecosystem Collapse.
Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đang cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
2. the widening impact of s.th: sự tác động trên diện rộng
Ví dụ:
Farmers in the Central Highlands coffee belt have been hit by the widening impact of the worst drought in three decades
Nông dân trong vành đai cà phê Tây Nguyên đã bị ảnh hưởng bởi tác động trên diện rộng của đợt hạn hán tồi tệ nhất trong ba thập kỷ.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
3. (to) suffer the worst drought (since): chịu đựng sự hán hán tồi tệ nhất (kể từ)
Ví dụ:
Vietnam’s coffee belt is suffering the worst drought since the mid-1980s due to the impact of El Nino
Vành đai cà phê của Việt Nam đang phải chịu đợt hạn hán tồi tệ nhất kể từ giữa những năm 1980, do ảnh hưởng của El Nino.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
4. (to) bring flooding: bị lũ lụt, (cái gì đó) mang tới sự ngập lụt
Ví dụ:
Tropical storm Egay has brought flooding, stranded passengers in several ports, cut power supply, and caused the canceling of domestic flights in the Philippines.
Cơn bão nhiệt đới Egay đã khiến Philippin bị lũ lụt,các hành khách bị mắc kẹt tại một số cảng, điện bị cắt dẫn đến việc phải hủy bỏ nhiều chuyến bay nội địa ở Philippines.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
5. the prolonged hot weather: thời tiết nắng nóng kéo dài
Ví dụ:
The southeast province of Binh Phuoc has suffered the prolonged hot weather, causing serious drought in previous days.
Tỉnh Bình Phước đã phải chịu đựng thời tiết nóng kéo dài, gây hạn hán nghiêm trọng vào những ngày trước đó.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
6. (to) address the consequences of s.th: giải quyết hậu quả của
Ví dụ:
The aid which came from the State budget, will be used to address the consequences of acute drought and saltwater intrusion affecting the 2014-2015 winter-spring crop and 2015 summer-autumn crop.
Khoản viện trợ từ ngân sách nhà nước, sẽ được sử dụng để giải quyết những hậu quả của hạn hán nghiêm trọng và xâm nhập mặn làm ảnh hưởng đến cây trồng vụ đông xuân 2014-2015 và vụ hè thu 2015.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
7. a drought-tolerant crop: loại cây trồng (hoa màu) chịu hạn
Ví dụ:
Kieu Van Khanh, a farmer in Thuan Nam District's Phuoc Nam Commune, the area hit the hardest by drought in Ninh Thuan Province, said he has converted 720sq.m of rice crops to grass, a drought-tolerant crop.
Ông Kiều Văn Khanh, một nông dân ở xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi hạn hán ở tỉnh Ninh Thuận cho biết ông đã chuyển đổi 720 mét vuông trồng lúa để trồng cỏ, một loại cây trồng chịu hạn.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
8. (to) face major crop losses: đối mặt với tình trạng mất mùa lớn
Ví dụ:
Millions of Vietnamese farmers are facing major crop losses due to severe drought and an alarming intrusion of salt water into vast areas of agricultural land in the Mekong Delta.
Hàng triệu nông dân Việt Nam đang phải đối mặt với mất mùa lớn do hạn hán nghiêm trọng và sự xâm nhập mặn đáng báo động vào các khu vực đất nông nghiệp rộng lớn ở đồng bằng sông Cửu Long.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
9. (to) face acute fresh water shortage: đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng
Ví dụ:
Mekong Delta faces acute fresh water shortage
Đồng bằng sông Cửu Long phải đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
10. (to) minimise the consequences: giảm thiểu thiệt hại
Ví dụ:
To minimise the consequences, Dinh said localities should give instructions about climate change and make farmers aware that they will face a warm season and drought so that they can plan accordingly.
Để giảm thiểu những thiệt hại có thể xảy ra, ông Định cho biết địa phương cần đưa ra hướng dẫn về sự thay đổi khí hậu và giúp nông dân biết rằng họ sẽ phải đối mặt với một mùa vụ đông có thời tiết ấm áp và khô hạn để họ có thể lên kế hoạch cho phù hợp.
This summer, I will visit Ha long Bay with my family .It is a beautiful and interesting place . In here, I can swim or visit some pagoda.It's great. I can go shopping or play games at the amusement park too . I think you should come here oneday because you can take a boat to the island many different shapes anymore. It is really fun!
Summer vacations are the best time to relax and enjoy with family and friends, it’s the time I eagerly waited for every year.And,in this summer holiday,I will go to Vung Tau– the city which has most beatiful beaches in Vietnam with my family.We will stay there for 2 days at a small hotel. First day, we will get up early to see the sunrise on the beach. Then we swim and lay down on the sand to enjoy beautiful sunlight and the clear blue sky. We also enjoy delicious seafood and drink fresh coconuts.The next day, it will take us about 30 minutes to hike up the Small Mountain to visit the Lighthouse. But it is really worth the try!The lighthouse is beautiful and it is a really interesting site.I hope the weather during the time we stay will really good.. We will take many photographs to save our memorable vacation and buy a lot of souvenirs, too.
Chúc bạn học tốtnếu cần dịch thì nói nhé
Sure! Here are 100 things you can do on vacation:
1. Go hiking in the mountains.
2. Relax on a beautiful beach.
3. Explore a new city.
4. Visit historical landmarks.
5. Try local cuisine.
6. Go on a road trip.
7. Take a cruise.
8. Go camping in the wilderness.
9. Visit a national park.
10. Go snorkeling or scuba diving.
11. Take a cooking class.
12. Go on a wildlife safari.
13. Explore ancient ruins.
14. Go on a wine tasting tour.
15. Take a hot air balloon ride.
16. Go zip-lining.
17. Visit a theme park.
18. Go on a helicopter tour.
19. Take a yoga retreat.
20. Go on a photography expedition.
21. Visit art museums and galleries.
22. Go on a shopping spree.
23. Attend a music festival.
24. Take a river cruise.
25. Go on a fishing trip.
26. Explore underwater caves.
27. Take a cultural tour.
28. Go on a kayaking adventure.
29. Visit a botanical garden.
30. Take a bike tour.
31. Go on a skiing or snowboarding trip.
32. Attend a local festival or carnival.
33. Take a scenic train ride.
34. Go on a horseback riding excursion.
35. Visit a spa and indulge in relaxation.
36. Take a surfing lesson.
37. Go on a desert safari.
38. Explore a tropical rainforest.
39. Take a guided tour of a historical site.
40. Go on a whale watching tour.
41. Visit a local farm or vineyard.
42. Take a pottery or art class.
43. Go on a ghost tour.
44. Explore a cave system.
45. Take a helicopter skiing trip.
46. Go on a cultural exchange program.
47. Visit a local market or bazaar.
48. Take a scenic helicopter flight.
49. Go on a wildlife conservation trip.
50. Visit a chocolate or cheese factory.
51. Take a sailing or boating trip.
52. Go on a bird watching expedition.
53. Visit a famous film location.
54. Take a guided tour of a castle.
55. Go on a culinary tour.
56. Visit a water park.
57. Take a guided tour of a winery.
58. Go on a wildlife photography safari.
59. Visit a famous landmark.
60. Take a pottery or ceramics workshop.
61. Go on a cultural immersion program.
62. Visit a local museum.
63. Take a scenic helicopter tour.
64. Go on a wildlife rehabilitation program.
65. Visit a famous garden or park.
66. Take a guided tour of a brewery.
67. Go on a photography workshop.
68. Visit a historical reenactment.
69. Take a guided tour of a lighthouse.
70. Go on a wildlife conservation project.
71. Visit a famous theater or opera house.
72. Take a glassblowing or jewelry making class.
73. Go on a cultural exchange program.
74. Visit a local art or craft fair.
75. Take a scenic helicopter ride.
76. Go on a wildlife research expedition.
77. Visit a famous museum or gallery.
78. Take a guided tour of a distillery.
79. Go on a photography retreat.
80. Visit a historical battlefield.
81. Take a guided tour of a cathedral.
82. Go on a wildlife conservation internship.
83. Visit a famous zoo or animal sanctuary.
84. Take a cooking or baking workshop.
85. Go on a cultural immersion trip.
86. Visit a local historical site.
87. Take a scenic helicopter flight.
88. Go on a wildlife conservation volunteer program.
89. Visit a famous music venue or concert hall.
90. Take a pottery or ceramics class.
91. Go on a cultural exchange program.
92. Visit a local food market or street food stall.
93. Take a scenic helicopter tour.
94. Go on a wildlife conservation expedition.
95. Visit a famous botanical garden or arboretum.
96. Take a guided tour of a distillery or brewery.
97. Go on a photography tour.
98. Visit a historical reenactment or living history museum.
99. Take a guided tour of a castle or palace.
100. Go on a wildlife conservation project.
I hope you find these suggestions helpful for planning your vacation!
ý bạn là người dẫn chương trình?
Nếu là vậy thì theo tiếng anh là: Master of Ceremonies
người dẫn chương trình: MC (monster of ceremonies)