Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ.
-----------------------------------------
Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây?
A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Có số oxi hóa (–) trong mọi hợp chất. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. D. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
Câu 3 : Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:
A. 500 ml. B. 750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.
Câu 4 : Cho 2,13 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57 ml B. 50 ml C. 90 ml D. 75 ml
Câu 5 : Cho 34,4 g hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 64,3 g B. 36,65 g C. 73,3 g D. 32,15 g
Câu 6 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. BaCO3 D. AgNO3
Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là:
A. 9,32gam. B. 20,66gam. C. 10,38gam. D. 30,99gam.
Câu 8 : Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:
A. 0 B. -1 và +1 C. -1 D. +1
Câu 9 : Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là?
A. 38 B. 39,6 C. 39,2 D. 36
Câu 10 : Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dung dịch NaI B. I2 và dung dịch NaCl C. Br2 và dung dịch NaI D. Cl2 và dung dịch NaBr.
Câu 11 : Cho 0,042 mol Fe và 0,06 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là:
A. 5,547 gam B. 5,334 gam C. 6,5 gam D. 6,612gam C
âu 12 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể dung cách nào sau đây?
A. Cả 3 cách. B. Cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. Cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. Nung nóng hổn hợp.
Câu 13 : Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl đủ thu được 12,7 gam muối khan. M là:
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 14 : Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là?
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít.
Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là: A. 26,1 gam. B. 21,1 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam.
Câu 16 : Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ. B. Không màu. C. Màu xanh. D. Màu tím.
Câu 17 : Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
Câu 18 : Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:
A. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. B. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit. C. Natri clorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. D. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
Câu 19 : Một mảnh kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau : - Phần (1) tác dụng Cl2 tạo ra muối A - Phần (2) tác dụng dung dịch HCl tạo ra muối B - Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối A ta được dung dịch muối B.Vậy kim loại X là :
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 20 : Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. Nguyên nhân khác.
Câu 21 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
A. ns2 np6 B. ns2 np5 C. (n – 1)d10 ns2 np5. D. ns2 np4.
Câu 22 : Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO2 ở môi trường axit là:
A. 0,2lít B. 1 lít C. 2 lít D. 0,5 lít
Câu 23 : Để hòa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?
A. 5,6 B. 4,6 C. 3,6 D. 2,4
Câu 24 : Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). B. Muối NaCl có trong nước biển. C. Đơn chất Cl2. D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
Câu 25 : Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe?
A. 2,08 gam B. 2,36 gam C. 3,36 gam D. 4,36 gam
Câu 26 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, KOH B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, Cl2 D. KCl, KClO3
Câu 27 : Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 28 : Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là?
A. 13,475 g. B. 30,2 g. C. 26,95 g. D. 20,5 g.
Câu 29 : Cho 6,96 g hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 57,17 % B. 44,83 % C. 55,17 % D. 72,41 %
Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là?
A. 47,02. B. 67,72. C. 68,92 D. 46,42.