Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bầu trời trong tiếng anh là SKY
Giữa trưa trong tiếng anh là MIDDAY
Bầu trời trong tiếng nhật là Sora "空"
bầu trời Tiếng anh:sky
giữa trưa tiếng anh:midday
Xin lỗi nhé,mik thực sự ko biết tiếng nhật là gì!
k nhé
Học tốt
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
=>Thường đứng trước động từ | =>Thường đứng trước danh từ |
I | => My |
He | => His |
She | => Her |
It | => Its |
You | => Your |
We | => Our |
They | => Their |
vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
I am fine, thank you
We are student
You are a architect.
They are musician.
He is a doctor
She is a beautiful girl
It is a dog
They are teacher
She is a nurse
I am very well thanks
He is an astrounaut
We are artist
I am a pupil
You are very beautiful
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt
Ngôi thứ 2 ngôi này dùng để chỉ người đang giao tiếp cùng với người nói.
* số ít
- Đại từ nhân xưng: You
- Tân ngữ là You
- Đại từ phản thân là yourself
- Đại từ sở hữu làYours
- Tính từ sở hữu làYour
* số nhiều
- Đại từ nhân xưng là You
- Tân ngữ là You
- Đại từ phản thân là Yourselves
- Đại từ sở hữu là Yours
- Tính từ sở hữu là Your
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.
personal pronoun
PERSONAL PRONOUNS