Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Joan thinks the Conservatives ______will win_______ (win) the next election. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
2. If she passes the exam, she ____will be_________ (be) very happy. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
3. I _______will be______ (be) there at four o'clock, I promise. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
4. The meeting _____will take________ (take) place at 6 p.m. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
5. If you eat all of that cake, you ________will feel_____ (feel) sick. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
6. They _______will be______ (be) at home at 10 o'clock. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
7. I'm afraid I _______won't be______ (not / be) able to come tomorrow. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
8. Because of the train strike, the meeting ____won't take_________ (not / take) place at 9 o'clock. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
9. If it rains, we _____won't go________ (not / go) to the beach. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
10. In my opinion, she ____won't pass_________ (not / pass) the exam. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
11. He ____won't buy_________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
12. I've tried everything, but he ____won't eat_________ (not / eat). *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
13. According to the weather forecast, it _____won't snow______ (not / snow) tomorrow. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
14. _____will they come________ (they / come) tomorrow? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
15. When _____will you get________ (you / get) back? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
16. If you lose your job, what _______will you do______ (you / do)? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
17. In your opinion, ______will she be_______ (she / be) a good teacher? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
18. What time ______will the sun set_______ (the sun / set) today? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
19. ______Will david be_______ (David / be) at home this evening? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
20. What ______will the weather be like_______ (the weather / be) like tomorrow? *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
1. Each package that is not properly wrapped (have) ………has….….. to be returned to the sender. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
2. One of the staffs ………has………… (have) to report the problem to the manager. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
3. Two weeks (go)……………goes……………… fast when you are on vacation. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
4. Three kilos of potatoes (make)…………makes………… the basket heavier. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
5. What we need most (be)………are……………. books. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
6. No news (be)………is…………… good news. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
8. The United States (have) …………has…………………… a population of 250 million. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
9. Pride and Prejudice (be)___is____ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
10. Walking everyday (make)___makes___ you healthier. *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.
1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _________doubtful____________. (DOUBT) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
2. Children are very ____________creative_________ when they are young. (CREATE) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
4. Come on, be __________reasonable___________. You can never win against him. (REASON) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
6. I know all the boys who live in my _neighborhood_____. (NEIGHBOR) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
7. People in the countryside is _friendly____. (FRIEND) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
8. All ____flights__ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
9. Do you know the _height____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
15. The keys were locked inside the car. ..........Luckily......, a side window was open. (LUCK) *
1 điểm
Câu trả lời của bạn
From
1. Each package that is not properly wrapped (have) ……has…….….. to be returned to the sender. *
2. One of the staffs …………has……… (have) to report the problem to the manager. *
3. Two weeks (go)………………goes…………… fast when you are on vacation. *
4. Three kilos of potatoes (make)……………makes……… the basket heavier. *
5. What we need most (be)…………are…………. books. *
6. No news (be)…………is………… good news. *
7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *
8. The United States (have) …………………has…………… a population of 250 million. *
9. Pride and Prejudice (be)____is___ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *
10. Walking everyday (make)____makes__ you healthier. *
From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.
Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.
1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather ___________doubtful__________. (DOUBT) *
2. Children are very ___________creative__________ when they are young. (CREATE) *
3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *
4. Come on, be _________reasonable____________. You can never win against him. (REASON) *
5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *
6. I know all the boys who live in my ___neighborhood___. (NEIGHBOR) *
7. People in the countryside is ___friendly__. (FRIEND) *
8. All ___flights___ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *
9. Do you know the ___height__ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *
10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *
11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *
12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *
13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *
14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *
15. The keys were locked inside the car. ........luckily........, a side window was open. (LUCK) *
16. homework
17. population
18. dangerous
19. teeth
20. usually
21. invite
22. better
23. unoisy
24. interested
25. colorful
26. Peter often watches television.
27. Are there any trees in the school yard?
28. That cat is bigger than this cat.
29. Summer is hotter than winter.
30. It's my beautiful school.
From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.
31. Let’s go to the park this weekend. (What) *
What about going to thr park this weekend
1 điểm
Câu trả lời của bạn
Đây là một câu hỏi bắt buộc
32. She is interested in making desserts. (keen) *
She is keen on making deserts
33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *
Betty is the smartest in the class
34. Hurry up or we will miss the train. (If) *
If we don't hurry up, we will miss the train
35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *
Unless it rain tomorrow, we will go to the park
Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.
36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *
Steve wants to get a job at the bank because he wants to get a lot of money
37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *
If you are more hard-working, your grades will be better
38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *
She started learning English 10 years ago
39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *
Although Sam was ill yesterday, she still went to school
40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *
Playing computer games too much is not good for your health
1. I ___have tried_____ (try) to learn English for years, but I ____haven't succeed____ (not succeed) yet.
2. Mary is ill because she _____works___ (work) in the garden all day.
3. She ____works____ (work) so hard this week that she ___doesn't have_____ (not have) time to go to the movies.
4. That book ____has lied____ (lie) on the table for weeks. You _____Have/read___ (read) it yet?
5. He _____hasn't been___ (not be) here since Christmas. I wonder where he ____has lived____ (live) since then.
6. Jack ____goes____ (go) to Paris for a holiday. He never ____is____ (be) there.
7. You _____Have / sleeped___ (sleep) so far? I ____have ringed____ (ring) the bell for the last twenty minutes.
8. He ____has written ____ (write) a novel for two years, but he _____hasn't finished___ (not finish) it yet.
9. Mary ___has lost_____ (lose) her hat and she _____has looked___ (look) for it until now.
10. She (sleep) ____has sleeped____ for 10 hours! You must wake her.
1. Have tried - haven't succed
2. works
3. works - doesn't have
4. has lied - have you read......?
5. hasn't been - has lived
6. goes - is
7. Have you slept......? - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has looked
10. has slept
nếu đây là câu dịch thì:
1. Nếu một vị thần có thể cho bạn ba điều ước, bạn muốn gì và tại sao
2. Nếu bạn có thể chọn chỉ một trong số này trở thành sự thật, nó sẽ là gì và tại sao
3. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu tất cả những ước muốn của bạn đều thành sự thật
4. Mong muốn của bạn thay đổi như thế nào kể từ khi bạn còn nhỏ
5. Nếu bạn có mong muốn nhưng gia đình bạn không đồng ý, bạn nên làm gì? nhớ tick giúp mk nhé, THANKS
1.have you been learning
2.has been baking
3.have not been working
4.has … not been going
5.have not been making
1. have you been learning
2. has been baking
3. have not been working
4. has Sarah not been going
5. have not been making