K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2021

1.have you been learning 

2.has been baking 

3.have not been working

4.has … not been going

5.have not been making

2 tháng 8 2021

1. have you been learning 

2. has been baking 

3. have not been working

4. has Sarah not been going

5. have not been making

Exercise 2: Give the correct form of verb1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *1...
Đọc tiếp

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _____________ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _____________ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting _____________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she _____________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He _____________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he _____________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _____________ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, _____________ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time _____________ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. _____________ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What _____________ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

1
7 tháng 8 2021

1. Joan thinks the Conservatives ______will win_______ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she ____will be_________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _______will be______ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____will take________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you ________will feel_____ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _______will be______ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _______won't be______ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting ____won't take_________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____won't go________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she ____won't pass_________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He ____won't buy_________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he ____won't eat_________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____won't snow______ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____will they come________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____will you get________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _______will you do______ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, ______will she be_______ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time ______will the sun set_______ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. ______Will david be_______ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What ______will the weather be like_______ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. What we need most (be)……………………. books. *1 điểmCâu trả...
Đọc tiếp

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)……………………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)…………………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) ……………………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)_______ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)______ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _____________________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very _____________________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious _____________________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be _____________________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so _____________________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my ______. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ______ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good _____ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ______. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ______, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose _____. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ______. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ................, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

do mik copy ý nên có vài thứ ko đúng mong mọi người thông cảm giúp mik nha

 

2
24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………has….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………has………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)……………goes……………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………makes………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)………are……………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)………is…………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) …………has…………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)___is____ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)___makes___ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _________doubtful____________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very ____________creative_________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be __________reasonable___________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my _neighborhood_____. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _friendly____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ____flights__ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _height____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ..........Luckily......, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ……has…….….. to be returned to the sender. *

2. One of the staffs …………has……… (have) to report the problem to the manager. *

3. Two weeks (go)………………goes…………… fast when you are on vacation. *

4. Three kilos of potatoes (make)……………makes……… the basket heavier. *

5. What we need most (be)…………are…………. books. *

6. No news (be)…………is………… good news. *

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

8. The United States (have) …………………has…………… a population of 250 million. *

9. Pride and Prejudice (be)____is___ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

10. Walking everyday (make)____makes__ you healthier. *

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather ___________doubtful__________. (DOUBT) *

2. Children are very ___________creative__________ when they are young. (CREATE) *

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

4. Come on, be _________reasonable____________. You can never win against him. (REASON) *

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

6. I know all the boys who live in my ___neighborhood___. (NEIGHBOR) *

7. People in the countryside is ___friendly__. (FRIEND) *

8. All ___flights___ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

9. Do you know the ___height__ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

15. The keys were locked inside the car. ........luckily........, a side window was open. (LUCK) *

 

Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0
16.She usually does her _________after dinner. (home) *1 điểmCâu trả lời của bạn17.It’s a big city with a ________of about 800, 000 (populate) *1 điểmCâu trả lời của bạn18. It’s _________to climb that wall. ( danger) *1 điểmCâu trả lời của bạn19.She brushes her ___________(tooth). *1 điểmCâu trả lời của bạn20. He _______relaxes on the sofa before bed. (usual) *1 điểmCâu trả lời của bạn21.We ____ all my friends to the barbecue. (...
Đọc tiếp

16.She usually does her _________after dinner. (home) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17.It’s a big city with a ________of about 800, 000 (populate) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. It’s _________to climb that wall. ( danger) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19.She brushes her ___________(tooth). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He _______relaxes on the sofa before bed. (usual) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

21.We ____ all my friends to the barbecue. ( invitation) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

22. These flats are ____than those houses ( good). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

23. The shopping centre is very _______at night. ( noise) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

24. I’m not really ________in cooking class. (interest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

25. She wears a _______ dress on her birthday. (color) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

26. watches / Peter / television / often *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

27. there / any / Are / the school yard / trees / in/ ?/ *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

28. This cat is smaller than that cat.- That cat is _______ *

Câu trả lời của bạn

29. Winter is colder than Summer.- Summer is _________ *

Câu trả lời của bạn

30. My school is very beautiful. - It's _________ *

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

1
27 tháng 11 2021

16. homework

17. population

18. dangerous

19. teeth

20. usually

21. invite

22. better

23. unoisy

24. interested

25. colorful

26. Peter often watches television.

27. Are there any trees in the school yard?

28. That cat is bigger than this cat.

29. Summer is hotter than winter.

30. It's my beautiful school.

27 tháng 11 2021

thank you

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.31. Let’s go to the park this weekend. (What) *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc32. She is interested in making desserts. (keen) *1 điểmCâu trả lời của bạn33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *1 điểmCâu trả lời của bạn34. Hurry up or we will miss the train. (If) *1 điểmCâu trả lời...
Đọc tiếp

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2
2 tháng 6 2021

giúp mik vs ak

2 tháng 6 2021

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

What about going to thr park this weekend

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

She is keen on making deserts

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

Betty is the smartest in the class

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

If we don't hurry up, we will miss the train

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

Unless it rain tomorrow, we will go to the park

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

Steve wants to get a job at the bank because he wants to get a lot of money

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

If you are more hard-working, your grades will be better

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

She started learning English 10 years ago

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

Although Sam was ill yesterday, she still went to school

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

Playing computer games too much is not good for your health

16 tháng 8 2021

1. I ___have tried_____ (try) to learn English for years, but I ____haven't succeed____ (not succeed) yet.

2. Mary is ill because she _____works___ (work) in the garden all day.

3. She ____works____ (work) so hard this week that she ___doesn't have_____ (not have) time to go to the movies.

4. That book ____has lied____ (lie) on the table for weeks. You _____Have/read___ (read) it yet?

5. He _____hasn't been___ (not be) here since Christmas. I wonder where he ____has lived____ (live) since then.

6. Jack ____goes____ (go) to Paris for a holiday. He never ____is____ (be) there.

7. You _____Have / sleeped___ (sleep) so far? I ____have ringed____ (ring) the bell for the last twenty minutes.

8. He ____has written ____ (write) a novel for two years, but he _____hasn't finished___ (not finish) it yet.

9. Mary ___has lost_____ (lose) her hat and she _____has looked___ (look) for it until now.

10. She (sleep) ____has sleeped____ for 10 hours! You must wake her.

16 tháng 8 2021

1. Have tried -  haven't succed

2. works

3. works - doesn't have

4. has lied - have you read......?

5. hasn't been - has lived

6.  goes - is

7. Have you slept......? - have rung

8. has written - hasn't finished

9. has lost - has looked

10. has slept

4 tháng 6 2017

nếu đây là câu dịch thì:

1. Nếu một vị thần có thể cho bạn ba điều ước, bạn muốn gì và tại sao

2. Nếu bạn có thể chọn chỉ một trong số này trở thành sự thật, nó sẽ là gì và tại sao

3. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu tất cả những ước muốn của bạn đều thành sự thật

4. Mong muốn của bạn thay đổi như thế nào kể từ khi bạn còn nhỏ

5. Nếu bạn có mong muốn nhưng gia đình bạn không đồng ý, bạn nên làm gì? nhớ tick giúp mk nhé, THANKS

Exercise 1 Rewrite these sentences in the present perfect simple. Example: I went to shops on Saturday. I ............. already ............... to shops. I have already gone to shops. I didn't do it yesterday. I .................................................................. it yet. We bought the tickets on Monday. We ................... already ....................... the tickets. My girlfriend wasn't there. She didn't arrive. My girlfriend isn't here. She...
Đọc tiếp

Exercise 1

Rewrite these sentences in the present perfect simple.

Example:

I went to shops on Saturday. I ............. already ............... to shops. I have already gone to shops.


I didn't do it yesterday.

I .................................................................. it yet.

We bought the tickets on Monday.

We ................... already ....................... the tickets.

My girlfriend wasn't there. She didn't arrive.

My girlfriend isn't here. She ........................................................... .

The team wasn't successful. They lost.

The team isn't successful. They .................. just ................... .

I didn't find my keys. I couldn't open the door.

I ................................ my keys. I can't open the door.

Did the postman deliver the parcel in the morning?

............... the postman ................................... the parcel yet?

I cut my finger. It hurt.

I .............................. my finger. It hurts.

They worked in Wales for a week in May.

They ....................................... in Wales since last week.

She was on her holiday for a month. She came back yesterday.

She ............................. on her holiday for a month. She ............... just ...................... back.







Present perfect: exercise 2

https://www.e-grammar.org/present-perfect-simple/


ESL worksheets on e-grammar.org


Exercise 2

Complete these sentences with the verbs in brackets and one of the signal words in the box below.

never ever for since already just yet so far recently up to now

Example:

I ...................................... it. (do) I have already done it.



I ....................................................... a ghost. (see) But I would like to.


.............. Peter .................................. his studies ............? (finish) - No, not yet.


............... you ................................ anyone famous? (meet) - No, never.


What ........... Greg .................. since the morning .........................? (do) - Quite a lot of things.


I feel so relaxed. I ................................................ back from my holiday. (get)


You should send him an email. - But I ................................................................to him. (write)


My grandma .................................. in the same place ..................... she was born. (live) - Really?


This is Fiona. She .............................. my best friend .............. a long time. (be)


I have a plaster on my leg. I ....................................................... it. (break)


How many jobs ................. you ....................................? (have) - Not very many.












Present perfect: exercise 3

https://www.e-grammar.org/present-perfect-simple/


ESL worksheets on e-grammar.org


Exercise 3

Use the words in brackets to complete the conversation.


A How long ......................................... unemployed? (you | be)


B ............................................ any job since May. (I | not have) But ...................................................... a job as a waiter. (I | just | apply for)


A .............................................................. as a waiter. (you | never | work)


B ................................................ at a wedding reception twice or three times. (I | help)


A .............................................................. you about their choice yet? (they | contact)


B No, they haven't. ................................................ in touch with me since the interview. (nobody | get)


A And ................................................... to them? (you | write)


B Should I? ............................................... the courage to do that. (I | not find)


A If ..................................................... it yet, you should do it as soon as possible. (you | not do)

0
Question II. Choose the correct answer :1.My brother likes watching TV …………. I like going out with my friends.A. and B. but C. or D. so2.My father ……………………… a car to work every day.A. drive B. to drive C. driving D. drives3. ………….. do you take morning exercises ?- Because it is good for my health.A. what B. when C. why D. where4. ……………………..… apples do you want to buy ?A. How often B. How far C. How much D. How many5 .Do you...
Đọc tiếp

Question II. Choose the correct answer :
1.My brother likes watching TV …………. I like going out with my friends.
A. and B. but C. or D. so
2.My father ……………………… a car to work every day.
A. drive B. to drive C. driving D. drives
3. ………….. do you take morning exercises ?- Because it is good for my health.
A. what B. when C. why D. where
4. ……………………..… apples do you want to buy ?
A. How often B. How far C. How much D. How many
5 .Do you know……………… Hoa is ? – She is at school now.
A. which B. who C. where D. what

6. ………….. do you play football ? – Because I like it.
A. why B. which C. where D. what
7. …………….. do you go to school ? I go to school by bike.
A. How B. what C. when D. where
8. My brother used to go work ………………………. bike.
A. by B. to C. on D. in
9.I …………..…………. to school on foot.
A. go B. to go C. going D. goes
10.I like watching TV, ………………. I watch it in my free time.
A. so B. when C. but D. or
11. …………. Do you brush your teeth ?- Twice a day.
A. how often B. how far C. how many D. how much
12.I want to work in television industry, …………. I am working hard.
A. because B. although C. so D. and
13.Children like watching ………………….
A. cartoon. B. weather C. news D. horror.
14. …….. are you so late ?
A. what B. where C. why D. How
15. …………. Are you talking to ? - Nam
A. who B. when C. what D. How

1
9 tháng 2 2020

1. B
2.D
3.C
4.D
5.C
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.C
13.A
14. C
15. D