Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “way of N”: cách thức làm gì
One’s own N: … riêng
Dịch: Người dân tộc thiểu số có cách thức làm nông nghiệp riêng.
Đáp án:C
Giải thích: worship ancestors: thời cúng tổ tiên
Dịch: Như những dân tộc khác, người Hà Nhì cũng thờ cúng tổ tiên.
Make up sentences using the words and phrases given .
1. Some/ group/ like/ the Tay, Hmong, Yao/ live/ mostly/ mountainous/ regions/ north/ .
=> Some groups like the Tay, Hmong, Yao live mostly in mountainous regions in the north.
2. " Ethnic minority peoples''/ speak/ own languages/ have/ own/ life/ customs/ and/ traditions/ .
=> "Ethnic minority people" speak their own languages and have their own life's customs and traditions.
1. Some groups like the Tay, Hmong, Yao live mostly in mountainous regions in the north.
2. "Ethnic minority people" speak their own languages and have their own life's customs and traditions.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “ethnic minority people”: dân tộc thiểu số
Dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng.