Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ đã qua sử dụng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “make the bed”: dọn giường
Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.
1. I ___________am looking_____ (look) for Jack. Do you know where he is?
2. You _____know___________ (know) a lot about computers.
3. They __________are doing______ (do) maths homework now.
4. Mark often _______plays_________ (play) tennis at the weekend.
5. Just a minute, I can’t hear you. I ______am listening __________ (listen) to the radio.
6. Bob _________watches_______ (watch) the news on TV every morning.
7. Be quiet! The children ______aare studying__________ (study) in the room.
8. Mark ________doesn't do________ (not do) homework on Saturdays.
9. Wake up! The teacher ______is asking__________ (ask) you a question.
10. We __________are_not working_____ (not work) at the moment. We’re on a break
#Yumi
Chọn đáp án: C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?