K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?

28 tháng 12 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “make the bed”: dọn giường

Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.

8 tháng 3 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát

Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?

22 tháng 6 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ đã qua sử dụng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?

22 tháng 2 2019

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “make the bed”: dọn giường

Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.

Choose the correct word A,B or C for each of the gaps to complete the following text. What do you do of you want to (1)_____ a book in a library? If you know the author's (2)_____, go to the author catalogue. Find the title of the book (3)_____ check the self mark. Make a note of this before you look (4)_____ the appropriate shelf. If you do not know the author's name, go to the (5)_____ catalogue. If there (6)_____ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the...
Đọc tiếp

Choose the correct word A,B or C for each of the gaps to complete the following text.

What do you do of you want to (1)_____ a book in a library? If you know the author's (2)_____, go to the author catalogue. Find the title of the book (3)_____ check the self mark. Make a note of this before you look (4)_____ the appropriate shelf. If you do not know the author's name, go to the (5)_____ catalogue. If there (6)_____ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the titles which are under the (7)_____ you want. Then check the appropiate card, as with the author catalogue. Next look for the book on the shelf. Let the librarian stamp it (8)_____ you take it out of the library. If the book isn't on the shelf, ask the librarian to get it for you.

1. A, fine; B, look; C, take

2. A, address; B, title; C, name

3. A, and; B, or; C, but

4. A, at; B, for; C, after

5. A, title; B, author; C, subject

6. A, be; B, are; C, is

7. A, subject; B, book; C, index

8. A, after; B, before; C, when

2
23 tháng 2 2018

1.c

2.c

3.a

4.b

5.a

6.c

7.b

8.b

23 tháng 2 2018

Mk lm bừa, thông cảm nha, hơi vội xíu

9 tháng 11 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?

30 tháng 7 2019

I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.

1. I ___________am looking_____ (look) for Jack. Do you know where he is?

2. You _____know___________ (know) a lot about computers.

3. They __________are doing______ (do) maths homework now.

4. Mark often _______plays_________ (play) tennis at the weekend.

5. Just a minute, I can’t hear you. I ______am listening __________ (listen) to the radio.

6. Bob _________watches_______ (watch) the news on TV every morning.

7. Be quiet! The children ______aare studying__________ (study) in the room.

8. Mark ________doesn't do________ (not do) homework on Saturdays.

9. Wake up! The teacher ______is asking__________ (ask) you a question.

10. We __________are_not working_____ (not work) at the moment. We’re on a break

#Yumi

26 tháng 9 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.