Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Weak: yếu >< strong: khỏe
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “weak”?
Đáp án: D
Giải thích: Outgoing: cởi mở ~open
Dịch: Từ nào đồng nghĩa với từ “outgoing”?
Đáp án: D
Giải thích: In front of: Ở đằng trước
Dịch: Có một cửa hàng ở trước trường của mình.
Đáp án: A
Giải thích: Từ “bakery” được phiên âm là /ˈdrʌɡstɔː(r)/
Dịch: Từ nào có 2 âm tiết?
Đáp án: D
Giải thích: “Shoulder” chỉ bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại chỉ màu sắc
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại đều chỉ phương tiện.
Dịch: Từ nào khách với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Housework là việc nhà, các đáp án còn lại là môn thể thao.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ nghề nghiệp
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án khác chỉ môn học.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
Đáp án: D
Giải thích: Hungry: đói >< full: no
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?