K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2019

Đáp án B

A. cũng như

B. thay vì

C. bị hạn chế

D. trừ khi

13 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

23 tháng 11 2017

Đáp án : A

“energetic” = “vigorous” (adj): năng động, mạnh mẽ

7 tháng 3 2017

Đáp án B.

Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi ca công ty.

Phân tích đáp án:

A. make (v): làm nên cái gì đó

B. accept (v): chấp nhận

C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

D. issue sth to sb (v): cấp cho (giy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passports each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phn tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nht.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có th bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

27 tháng 1 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.

Phân tích đáp án:

          A. make (v): làm nên cái gì đó

          B. accept (v): chấp nhận

          C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

          D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passport each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

4 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

outstanding (adj): nổi trội

charitable (adj): từ thiện                  remarkable (adj): đáng chú ý

exhaustive (adj): toàn diện              widespread (adj): lan rộng

=> outstanding = remarkable

Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.

Chọn B

8 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Bữa trưa ở nhà hàng Cuba thông thường bao gồm trái cây, cơm và gà.

=> Consist of = include (v): bao gồm

Các đáp án khác:

B. conclude (v) kết luận

C. invert (v): đảo ngược

D. convert (v): chuyển đổi