Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)
Các đáp án khác:
A. forever: vĩnh viễn
C. temporarily: tạm thời
D. in the end: cuối cùng
Chọn A.
Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”
Đáp án B
Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong
Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..
A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu
C. outside = bên ngoài
D. lasting forever = tồn tại mãi mãi
Đáp án : A
“energetic” = “vigorous” (adj): năng động, mạnh mẽ
Đáp án B.
Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi của công ty.
Phân tích đáp án:
A. make (v): làm nên cái gì đó
B. accept (v): chấp nhận
C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cấp cho
Ex: Can I offer you something to drink?
D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)
Ex: The US State department issues millions of passports each year.
Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.
- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).
Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.
Đáp án B.
Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.
Phân tích đáp án:
A. make (v): làm nên cái gì đó
B. accept (v): chấp nhận
C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho
Ex: Can I offer you something to drink?
D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)
Ex: The US State department issues millions of passport each year.
Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.
- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).
Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
outstanding (adj): nổi trội
charitable (adj): từ thiện remarkable (adj): đáng chú ý
exhaustive (adj): toàn diện widespread (adj): lan rộng
=> outstanding = remarkable
Tạm dịch: Bệnh viện S. Mayo ở New Orleans được đặt tên như vậy để công nhận chủ nghĩa nhân đạo xuất sắc của bác sĩ Mayo.
Chọn B
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bữa trưa ở nhà hàng Cuba thông thường bao gồm trái cây, cơm và gà.
=> Consist of = include (v): bao gồm
Các đáp án khác:
B. conclude (v) kết luận
C. invert (v): đảo ngược
D. convert (v): chuyển đổi
Đáp án D