Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. concert B. teenagerC. comfortableD. cartoon
2. A. satellite B. contestantC. similar D. interview
3. A. banana B. document C. lifestyle D. product
4. A. restaurant B. arrival C. neighborD. general
5. A. altogether B. decorate C. deliciousD. grandmother
E ơi, lưu ý chỉ đăng câu hỏi 1 lần thui nha, sẽ có ng giải đáp cho e nè
Câu 1 Đáp án D ta sẽ đọc là u nhưng mà dài ra một xíu nhe, còn lại đọc bthg nè
Câu 2 Đáp án C ta sẽ đọc chữ b ra còn lại thì chữ b sẽ không được đọc
Câu 3 Đáp án A sẽ được đọc giống như chữ z nhưng nặng hơn một xíu, còn lại vẫn là th
Câu 4 Đáp án C chữ s sẽ đọc là z còn lại là s
Câu 5 Đáp án B đọc là id còn lại là t nhe
Bạn phải nói chỗ gạch chân là gì chứ. Nếu không thì khó làm lắm? Uyên Tố
Chọn từ có trọng âm khác:
1. A. directory B. telephone C. invention D. experiment
2. A. furniture B. university C. patient D. hospital
3. A. sociable B. humorous C. generous D. reserved
4. A. delivery B. equipment C. electricity D. Experiment
5. A. enroll B. summer C. hobby D. favor
Chọn từ có trọng âm khác:
1. A. directory B. telephone C. invention D. experiment
2. A. furniture B. university C. patient D. hospital
3. A. sociable B. humorous C. generous D. reserved
4. A. delivery B. equipment C. electricity D. Experiment
5. A. enroll B. summer C. hobby D. favor
Question 1: A. accent B. cattle C. kangaroo D. parade
Question 2: A. haunt B. hour C. help D. hold
Question 3: A. schedule B. school C. scholar D. loch
Question 4: A. official B. cattle C. icon D. Scot
Question 5: A. puzzle B. unique C. bus D. cupcake
Question 6: A. parade B. state C. station D. koala
Question 7: A. aborigines B. kangaroo C. goggles D. gong
Question 8: A. Chinese B. coffee C. trainee D. trustee
Question 9: A. jubilee B. absentee C. devotee D. referee
Question 10: A. Nepalese B. addressee C. committee D. kangaroo
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
1. A. company B. fortunate C. tornado D. netiquette
2. A. exhausted B. volcanic C. protective D. biogas
3. A. exist B. avoid C. support D. notice
4. A. accent B. disease C. spacious D. legend
5. A. official B. conference C. imagine D. koala
6. A. evacuate B. communicate C. contaminate D. celebrate
1 C
2 C
3 D
4 B
5 B
6 D