Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
1/ d. there
2/ a. breathe
3/ b. thing
4/ c. although
5/ b. rhythm
Tick cho mình nhé !!!
Chúc bạn học tốt !!!
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Chọn cách phát âm khác :
1. A. rents . B . hands . C. buys . D. turns .
2. A. everything . B. their . C. tooth . D. throw .
3. A. near . B. year . C. bear . D. hear .
Oa ko ngờ em lớp 6